koma trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koma trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koma trong Tiếng Iceland.
Từ koma trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lại, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koma
lạiverb Við lesturinn koma margar hjartfólgnar minningar fram í hugann. Khi đọc, họ hồi tưởng lại nhiều kỷ niệm hứng thú. |
đếnverb Hún ráðlagði honum að koma fyrir klukkan 2:30. Cô ấy khuyên anh ta đến lúc 2:30. |
Xem thêm ví dụ
13 Systkini í söfnuðinum áttuðu sig á því, eftir að hafa hlýtt á ræðu á svæðismóti, að þau þyrftu að koma öðruvísi fram við móður sína en þau höfðu gert, en henni hafði verið vikið úr söfnuðinum sex árum áður og hún bjó annars staðar. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Til að hafa nægan tíma til guðræðislegra verkefna þurfum við að koma auga á tímaþjófa og fækka þeim. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Ef samtalið heldur áfram skaltu koma boðskapnum um Guðsríki að. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Sumir eru nógu auðtrúa til að leggja trúnað á lygarnar og láta þær koma sér úr jafnvægi. Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. |
Jakob lýsir slíkum gjöfum þannig: „Sérhver góð gjöf og sérhver fullkomin gáfa er ofan að og kemur niður frá föður ljósanna. Hjá honum er engin umbreyting né skuggar, sem koma og fara.“ Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
2:2, 3) Sakaría spámaður boðaði líka að „margir ættflokkar og voldugar þjóðir [myndu] koma til þess að leita Drottins allsherjar í Jerúsalem og blíðka hann“. Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Skrifaðu í dagbókina áætlun þína til að styrkja núverandi fjölskyldu þína sem og gildi og hefðir sem þig langar að koma á fót í framtíðar fjölskyldu þinni. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Síðan koma varnarviðbrögðin. Rồi đến phản ứng chống lại. |
56 Jafnvel áður en þeir fæddust, hlutu þeir, ásamt mörgum öðrum, fyrstu kennslu sína í heimi andanna og voru abúnir undir það að koma fram á þeim btíma sem Drottni hentaði og vinna í cvíngarði hans til hjálpræðis sálum manna. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
Oft þarf ekki annað en að koma af stað vinalegu samtali við einhvern. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại. |
Jessica, viltu koma á lokaballiđ mér? Jessica, em dự khiêu vũ với anh nhé? |
Jól og páskar koma frá fornum falstrúarbrögðum. Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
Myndi hún eftir virkilega að hann hefði yfirgefið mjólk standa ekki örugglega úr hvaða skortur af hungri, og myndi hún koma í eitthvað annað til að borða meira viðeigandi fyrir hann? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Hvað getur hjálpað okkur að koma í veg fyrir að táknrænt hjarta okkar verði þreytt? Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức? |
Hvernig nær kirkja hans að koma tilgangi Drottins í verk? Làm thế nào Giáo Hội của Ngài hoàn thành các mục đích của Chúa? |
Þegar það verk hefur skilað ‚vitnisburði til allra þjóða,‘ í þeim mæli sem Guð vill, „þá mun endirinn koma.“ Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
Að koma á óvart ég tók eftir því að salnum var fullur af manna álíka skreytt. Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí. |
15 Hinir ákærðu í öllum málum eiga rétt á helmingi ráðsmannanna, til að koma í veg fyrir misbeitingu eða óréttlæti. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Sá dagur mun koma þegar von okkar rætist. Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực. |
□ Hvers vegna mistekst stofnunum manna að koma á varanlegum friði? □ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu? |
5 Kærleikur Guðs gagnvart okkur ætti að koma okkur til að líkja eftir Kristi í því að elska réttlæti og hata ranglæti. 5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9). |
Eru svör þeirra málamyndasvör eða koma þau frá hjartanu? Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt? |
Það er því upplagt að koma á þessum tíma til að heimsækja vin og hjálpa honum að borða.“ Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”. |
Gleði þess og von vex samfara aukinni þekkingu á því hvers vegna Guð hefur leyft illskuna og hvernig hann mun bráðlega koma á friði og réttlæti á jörðinni fyrir atbeina ríkis síns. — 1. Jóhannesarbréf 5:19; Jóhannes 17:16; Matteus 6: 9, 10. Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
Hver ætlar ađ koma? Ai sẽ đi cùng tôi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koma trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.