kolay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kolay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kolay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kolay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dễ dàng, dễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kolay

dễ dàng

adjective

Tom'un Mary'ye ne duyması gerektiğini söylemesi kolay değildi.
Thật không dễ dàng để Tom nói cho Mary những điều cô ấy muốn nghe.

dễ

adjective

Tom'un Mary'ye ne duyması gerektiğini söylemesi kolay değildi.
Thật không dễ dàng để Tom nói cho Mary những điều cô ấy muốn nghe.

Xem thêm ví dụ

Başkalarına kendimizden verdiğimizde, sadece onlara yardım etmiş olmayız, kendi yüklerimizi daha kolay taşınır kılan bir mutluluk ve doyum da tadarız.—Resullerin İşleri 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Evan, bu senin için kolay olmalı.
Evan, câu này có lẽ dễ với anh.
Kolay olmamalı.
Không thể dễ dàng thế được.
Bunun çok güç olduğunu sanmamalıyız; çünkü İsa’nın şunları da söylediğini unutmayalım: “Boyunduruğum kolay, ve yüküm hafiftir.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Örneğin, İsa’nın bir takipçisi, sıcakkanlı veya hassas ve kolay gücenen biri olabilir.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
BG: İleriye dönük daha fazla Avrupa öneriyor gibisiniz. Bu şu anda bir çok Avrupa ülkesinde kolay bir söylem olmasa gerek.
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
Yine de Tanrı’yı adıyla tanımak her zaman kolay değildir.
Tuy nhiên, có những điều có thể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời.
Bunu söylemek kolay olsa da inanmak çok zor olabilir.
Dĩ nhiên, chỉ đọc câu: “Bạn không có lỗi gì cả” thì dễ, nhưng để tin được thì có lẽ khó hơn nhiều.
Geçmişi küçük görmek biraz kolay, mevcut sorumluluklarımızdan vazgeçmek için.
Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại.
Çünkü Şeytan’ın sinsi oyunlarına kolayca yenik düşebiliriz; o, Havva’yı ayartırken yaptığı gibi, yanlış şeyleri hoş bir şeymiş gibi göstermekte ustadır (2. Korintoslular 11:14; 1. Timoteos 2:14).
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Göğüs kafesini kırmak kolay değildir.
Không dễ đâm xuyên xương ức.
Gelecekte robotlarımızı nasıl programlayıp, kolay kullanılır hale getireceğiz?
Làm thế nào để trong tương lai, chúng ta có thể lập trình robot và khiến chúng dễ sử dụng hơn?
Kanada sınavının kolay olduğunu nereden biliyorsun?
Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ?
* Peygamberlikleri gerçek olarak kabul etmektense, bunların olaylar olduktan sonra yazıldığına inanmak onlara daha kolay geliyor.
* Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác.
İnternete bağlı değilken e-postalarınıza daha kolay erişmek için gelen kutunuza yer işareti koyun.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
Tajra şunları söylüyor: “Festus bir Roma vatandaşına karşı adli bir lincin planlanmakta olduğunu kolayca anladı.”
Tajra nhận xét: “Phê-tu đã nhanh chóng nhận ra đó là âm mưu hãm hại một công dân La Mã bằng đường pháp lý”.
Bildiğin gibi, son birkaç yıl benim için çok kolay geçmedi.
Em cũng biết mấy năm qua anh đã gặp nhiều chuyện không hay.
Bu kolay olmalı.
Vậy thì đơn giản thôi.
6 Tekrar Gittiğinizde Ne Diyeceksiniz? Gökteki Krallık Haberi bıraktığımız yerlere tekrar ziyaretler yapmak hizmetimizin nispeten kolay ve zevkli bir kısmıdır.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Bu örnek akıllıca kararlar vermenin kolay olmadığını gösteriyor.
Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan.
Ve bu da göz ardı edilmesi oldukça kolay olan bir konudur.
Và đó là một bài học khó hơn rất nhiều.
Ushahidi -- kelime olarak Swahili dilinde " tanık " veya " ifade " anlamına geliyor -- sahadan ya internet aracılığıyla ya da daha kritik olarak cep telefonlarından ve mesajlardan raporları alıp onları birleştirip bir harita üzerine koymanın kolay bir yolu.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Aysun bu konuda şöyle diyor: “Kocamla anne babalarımız hakkında konuşurken bazen duygularımıza kapılıyorduk. Birbirimizin anne babasının kusurları hakkında konuştuğumuzda kolayca inciniyorduk.
Về vấn đề này, chị Jenny thừa nhận: “Thỉnh thoảng chúng tôi tranh cãi khi bàn luận về cha mẹ đôi bên. Rõ ràng khi nói về sự bất toàn của cha mẹ, điều đó rất dễ gây đau lòng.
Halkımın mirasını kolay kolay unutmayız.
Những di sản của dân tộc ta không thể dễ dàng bị bỏ mặc.
Bu hiç de kolay bir iş değildi.
Đây không phải là một công việc dễ dàng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kolay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.