koku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ koku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mùi, hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koku

mùi

noun

Bu meyvenin hoş olmayan bir kokusu var.
Loại trái cây này có mùi khó ngửi.

hơi

noun adverb

Kapıdan içeri adımını attığın an nefesinin kokusunu aldım.
Tôi có thể ngửi thấy hơi thở cái lúc mà một người bước vào.

Xem thêm ví dụ

Bir kısmı eroin afyonu, bir kısmı koka yaprağı.
Thành phần của cây thuốc phiện, thành phần của lá Cocaine.
Koku, sembolik bir düzlem.
Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng.
Sen ne güzel, ne kadar iyi koku ve güzel dudakları ve gözleri ve.. mükemmel, mükemmel.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Ya o sürdüğü koku?
Và cái đó mùi vị thế nào?
Sabah kahvenizi içtikten sonra, karaciğeriniz bir koku alıcısı kullanarak dolaşım sisteminizdeki kimyasal değişmeyi kimyasal olarak algılayabilir.
Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn.
Gerçekten zor bir konudur, fakat özünde sinirler beyinden burna ulaşırlar ve burnun içinde dışarıdaki havaya doğru açılan bu sinirler üzerinde reseptörler bulunur ve koklama sırasında içeri giren koku molekülleri bu reseptörlerle etkileşime girer ve bağ kurulması durumunda sinire doğru bir sinyal gönderir ve bu sinyal beyin tarafından algılanır.
Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não.
Pis bir koku var.
Thối quá.
Oradayken bir koku almadım.
Em chẳng ngửi thấy gì khi em đến đó.
Mukaddes Kitaba bağlı kaldığımız ve içindeki mesajı duyurduğumuz için hoş bir koku yayıyoruz.
Chúng ta là “mùi thơm” vì theo sát Kinh Thánh và rao truyền thông điệp của Kinh Thánh.
Üzerlerine kokun sinmiş.
Trong quần áo còn có mùi của cô.
Şu garip kokun cidden ses tellerimi etkiliyor, yani hemen kaybolmanı istiyorum.
Cái giọng bốc mùi quái đản của cậu làm hư thanh quản tôi rồi đấy, nên tôi muốn cậu biến ngay đi.
Kaşınırlarken her biri bireysel ve tanınabilir bir koku bırakıyor.
Khi chúng cọ xát, mỗi con gấu để lại mùi riêng biệt và dễ nhận ra.
Koku için kusura bakma.
Xin lỗi vì mùi hôi thối.
Cinsel cazibesi çok yüksek bir koku.
Nó là một chất hấp dẫn tình dục mạnh mẽ
Uykudan uyan, ve neyin yandığını kokla
Liệu hồn và đừng để chúng tôi thấy cô đi chung với hắn
Böylece sinek bir daha aynı kokuyla karşılaşırsa, bağlantı motorları açmak ve bir kaçış manevrası tetiklemek için yeterli derecede güçlü.
Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn.
Bu koku Bob, bizim bokumuz.
Mùi đó là, Bob, là mùi phân của chúng ta.
Kokunun insanlar için önemsiz olduğu anlamına gelmez bu.
Điều đó không có nghĩa là mùi hương không quan trọng với con người.
O günlerde bize yemek için verilen sadece kokmuş balıktı. Biz de biraz sebze istedik.
Trong nhiều ngày chúng nó chỉ cho ăn mắm ăn muối mà không cho rau, thì chị em đòi ăn rau.
Kimi zaman bir ses ya da bir koku olur.
Đôi khi, nó là một âm thanh hay là mùi hương.
Kemoterapi gören kanser hastalarının tat ve koku duyuları bazen değişir.
Vị giác và khứu giác của những bệnh nhân bị ung thư phải trị liệu hóa học đôi khi bị sai lệch.
Bu köpekbalığının öyle olağanüstü bir koku alma duyusu vardır ki, 100 litre suya karışan bir damla kanı bile fark edebilir!
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
Onlar gibi koktuk mu?
mùi giống chúng chưa?
22 Her zaman pratik düşünen Marta, aradan dört gün geçtiği için ölünün artık kokmuş olması gerektiğini söyledi.
22 Là người thực tế, Ma-thê ngăn Chúa Giê-su vì cho rằng đã bốn ngày nên thi thể bốc mùi.
Bazılarının kemikleri erir, böbrekleri etkilenir, bazılarının testisleri küçülür bazılarınınsa koku duyusu kaybolur.
Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.