koklamak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koklamak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koklamak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ koklamak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hi, thổi nhẹ, xuồng nhẹ, điếu xì gà nhỏ, cá bn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koklamak.

hi

(whiff)

thổi nhẹ

(whiff)

xuồng nhẹ

(whiff)

điếu xì gà nhỏ

(whiff)

cá bn

(whiff)

Xem thêm ví dụ

Parmağımı koklamak ister misin?
Muốn ngửi tay em không?
'Amerikan ordusunun patlayıcıları koklamak için yaban arılarını eğittiğini biliyor muydun?'dedim.
'Cô có biết là quân đội Mỹ đang huấn luyện ong bắp cày đánh hơi các chất nổ?'
Aman Tanrım, burnuma sokup bütün gün koklamak istiyorum.
Lạy chúa, tớ muốn nhét nó đầy lỗ mũi và hít suốt ngày.
Birbirlerini koklamak, sincapları kovalamak gibi ilgi alanları vardır.
Chúng thích ngửi mùi của nhau, hoặc thích đuổi lũ sóc.
Şimdi tüm bunlar için iPad'im var ama bana güvenin -- onu koklamak sizi hiçbir yere götürmez.
Tôi thì rất thích iPad đấy, nhưng tin tôi đi -- ngửi nó sẽ chẳng đưa bạn đến đâu cả.
Havayı koklamak istedim.
Tôi muốn ngửi mùi không khí.
New Scientist dergisine üye oldum ve son günlerde Amerikan ordusunun yaban arılarını patlayıcıları koklamak için eğittiği hakkında bir makale vardı.
Tôi đặt dài hạn tờ New Scientist, và gần đây có một bài về việc quân đội Mỹ huấn luyện ong bắp cày để ngửi các chất cháy nố.
Ama o it benimle hiçbir şey yapmaz, çünkü senin kıçını koklamak istiyor.
Nhưng con chó đó không muốn dính dáng gì đến chị cả, nó chỉ muốn ngửi mông em thôi.
Bu puştun yanan derisini koklamak istiyorum.
Tao muốn ngửi mùi khi thằng con hoang này bị nấu lên.
Havayı koklamak.
Để hít không khí.
Yaşamakta olduğumuz hızlı dünyada durup çiçekleri koklamak için her zaman vaktimiz yok.
Trong thế giới có nhịp độ nhanh mà chúng ta đang sống, không phải lúc nào chúng ta cũng có thời gian để dừng lại và thưởng thức mùi hương của hoa hồng.
Ve yol boyunca özellikle yetiştiren siz ve öğrencilerinizse lütfe çiçekleri koklamak için biraz zaman ayırın.
Và trên đường đi, hãy dành thời gian để ngửi những bông hoa, nhất là khi bạn và học sinh của mình đã trồng chúng.
Tatmak, işitmek, koklamak, görmek ve hissetmek üzere görkemli bir şekilde tasarlanmıştır.
Thân thể người ta được tạo ra một cách tuyệt diệu để nếm, nghe, ngửi, nhìn và sờ.
* Kutsal Yazılar putların cansız, konuşmaktan, görmekten, işitmekten, koklamaktan, hissetmekten yoksun olduğunu, yani tapınanlarına bir yardım sunamayacaklarını açıkça gösterir.—Mezmur 115:5-8; Romalılar 1:23-25.
* Và Kinh-thánh cho thấy rõ ràng là hình tượng là vô tri vô giác, không thể nói, thấy, nghe, ngửi hoặc sờ được, và không thể giúp gì được cho những người thờ nó (Thi-thiên 115:5-8; Rô-ma 1:23-25).
Onun kasığını koklamak istiyorum, Jer.
Tôi muốn ngửi háng cô ấy, Jer.
Ve her zaman çiçekleri koklamak Ve sizi güzellikleriyle doldurmalarına izin vermek ve bu harika hissi yeniden keşfetmek için zaman ayırın.
Và hãy luôn dành thời gian thưởng thức hương hoa, hãy để vẻ đẹp của nó ngập tràn lòng bạn, và khám phá cảm giác kinh ngạc diệu kì ấy.
Kıçımı mı koklamak istiyorsun?
Muốn ngửi mông tao không?
Önce sen koklamak ister misin?
Cậu muốn ngửi tớ trước hả?
Akvaryumdaki sazanlar bile onu koklamaktansa ölmeyi yeğler.
Cá chép trong hồ thà chết chìm còn hơn ngửi nó.
Onun yerine, erkekler şahane antenlerini dişiler tarafından yayılan parfümleri koklamak için kullanıyorlardı.
Thay vào đó, con đực dùng râu để định vị mùi hương tỏa ra từ con cái.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koklamak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.