kocaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kocaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kocaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kocaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lớn, to, to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kocaman

lớn

adjective

Bir tanesi nah böyle kocaman, Harry amca gibi.
Và có một người lớn con, giống như chú Harry.

to

adjective

Mabede yaklaşıyoruz ve kocaman kapılardan birine çıkan yedi basamağı tırmanıyoruz.
Chúng ta đến gần, bước lên bảy bậc tới một cái cổng to lớn.

to lớn

adjective

Mabede yaklaşıyoruz ve kocaman kapılardan birine çıkan yedi basamağı tırmanıyoruz.
Chúng ta đến gần, bước lên bảy bậc tới một cái cổng to lớn.

Xem thêm ví dụ

Üzgünüm böldüğüm için sizin kocaman aletlerinizi yuvarlarken, ama, Taji, dışarıda çok güzel genç bayan seni bekliyor.
Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài.
En çok hatırladığım şey, kafamı suya soktuğumda şnorkelle nefes almak için gerçekten çok çabalıyordum, sarı ve siyah çizgili balıklardan oluşan kocaman bir balık sürüsü dosdoğru bana geldi... ve ben öylece donakaldım.
Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra.
Kocaman adam olmuşsun.
Ngươi trưởng thành rồi đấy.
Kocaman!
Lớn thật đấy!
" Kocaman bir öpücük istiyorum. "
" Tôi muốn một vòng tay và một nụ hôn. "
Ve bu sistem karşısında yan yana her birinin üzerine yuvarlanarak, bu kocaman mekanik işlemin arkasındaki insanlığı görüyorsunuz aslında.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
Korkunç, kocaman bir canavar.
Một con quái thú gớm ghiếc kinh khủng!
Kocaman bir ayıcık.
Một ông to béo.
Bence kocaman olmaları daha iyi.
Và tôi nghĩ hay nhất là nó thật to.
Burası kocaman bir yer.
Nơi này rất rộng
Kocaman gülümseyin.
Cười tươi nào.
Kraliçe Karo için kocaman bir tabakta talaş böreği.
Và một miếng bánh vol-au-vent hoàng gia cho công chúa Karo.
Yani ilk gün, bu kocamandır.
Chính vì thế, ngày đầu tiên rất quan trọng.
# Boğulana dek alacak kocaman taşakları ağzına #
¶ hắn sẽ chết nghẹn vì phải ngậm chim phồng mồm ¶
Tüm hayatım kocaman bir engel.
Cả đời tôi là một sự thỏa hiệp lớn.
O yüzden yiğit şövalyeler... cesaretinizden veya gücünüzden şüphe duyuyorsanız oraya yaklaşmayın... çünkü ölüm kocaman, sipsivri dişleriyle sizi bekliyor.
Cho nên, các hiệp sĩ dũng cảm, nếu các người không tự tin vào lòng can đảm hay sức mạnh của mình, thì đừng bước tới, bởi vì cái chết đang chờ đợi các người với những cái răng sắc, bự, hôi thúi.
Bu üç boyutlu görüntü yığıtını alıyor ve kocaman, üç boyutlu boyama kitabıymış gibi hareket ediyoruz.
Chúng ta sẽ lấy những hình ảnh của khối không gian 3 chiều này và xem nó như là một cuốn vở tô màu không gian 3 chiều khổng lồ
Kocaman... arazileri var.
Cổ có những dải đất khổng lồ.
Kocaman bir göbeğin olsaydı onu yumruklardım.
Nếu em có một cái bụng phê, thì anh sẽ đánh em vào đó.
Kocaman bir sebze bahçemiz olacak ve bir tavşan kulübemiz olacak.
Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ.
Kafanı gömebileceğin kadar kocaman harika memeleri vardı.
Cái cô có ngực to tới mức có thể làm ngươi ngộp thở.
Nuch, şimdi kocaman gülümse.
Cười lên nào Nuch.
Benim ki kocaman.
Của tôi thì khổng lồ!
Bu şu yüzdendir ki kurumlar kocaman bir okyanus gibidir ve siyaset onun 20 cmlik en üst yüzeyi gibidir.
Đó là vị chính phủ giống như một đại dương mênh mông và chính trị chỉ là một lớp dày 6 inch trên bề mặt.
Kimse doğru düzgün göremedi ama her ne ise, kocamanmış.
Không ai thấy rõ nó, nhưng nó to lắm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kocaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.