koca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ koca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chồng, nhà, vợ, Chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koca

chồng

noun (Bir evlilikteki erkek eş.)

O kadın, kocasını hep aldattı.
Người đàn bà ấy chẳng lúc nào ăn ở chung thủy với chồng mình.

nhà

noun

Canavarlardan oluşan koca bir aileyi mi yok etmeliyim?
Ta phải giết cả nhà hắn hay sao?

vợ

noun

Hatta bazı kadınlar, kocalarına evlilik hakkını vermeyi tamamen reddetmiştir.
Thật vậy, có vài người vợ đã từ khước hẳn bổn phận này.

Chồng

proper

Mary'nin kocası ona kötü davrandı.
Chồng của Mary quấy rầy cô ta

Xem thêm ví dụ

benim adım koç Keith.
Tôi là huấn luyện viên Keith.
Ton başına satılan etleri için avlandılar ve bunu yapmak oldukça kolaydı, çünkü bu koca sürüler yere indiklerinde oldukça yoğun oldukları için yüzlerce avcı ve tuzakçı birden ortaya çıkıp bu kuşların on binlercesini katledebilirdi.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Nishikori'nin koçu 2014 Ocak ayından beri eski dünya 2 numarası Michael Chang'dir.
Kể từ tháng 1 năm 2014, Nishikori được dẫn dắt bởi tay vợt nổi tiếng khác đã từng là cựu số 2 thế giới, Michael Chang.
Koca, boynuzları giyiyor...
Người chồng mang một cặp sừng...
Selam, koca oğlan.
Hey, big boy.
Koç, ben halledecem.
để đó cho tôi.
Koca, karısına değer verdiğini nasıl gösterebilir?
Người chồng có thể bày tỏ lòng yêu mến với vợ mình như thế nào?
Oğlumuz doğduğundan beri hiç karı koca olarak beraber olmadık.
Bọn mình chưa quan hệ vợ chồng từ khi con chúng ta ra đời
Zengin koca avcısı.
Quý cô mê tiền.
9. (a) Karı koca arasındaki sevgi neleri kapsar?
9. (a) Tình yêu giữa vợ chồng bao gồm những điều gì?
Senin boynuzlu bir koca olduğunu söyleyeceklerdir.
Họ sẽ nói ông bị cắm sừng.
Bir şişesinin koca bir şehri yok edebileceğini söyledi.
Chỉ cần một con cũng có thể quét sạch cả thành phố.
Bir oyun için bu koca sahaya sahip olmak yetmiyor.
Trò chơi giải trí của mấy người còn chưa đủ sao?
Koca, badem şekilli, kırpmayan gözler?
Những con mắt to bự, hình quả hạnh, không bao giờ chớp ư?
İyi misin koca dostum?
Cần quá giang không, bé bự?
Koç, senin de gördüğün gibi, burada birlikte çalışacağımız kaymak tabakadan kimse yok.
Đúng vậy huấn luyện viên chúng tôi chưa bao giờ có cơ hội tốt để làm cả
10 Koca Gözlü Minik Yaratık
10 Mắt cực to—Thân cực nhỏ!
Böyle koca yudumlar almaya devam edersen bir dahaki turda seni atlarız.
Mày cứ uống hơi dài như vậy làn sau sẽ không có cho mày.
Daniel, rüyette bir erkek keçinin, bir koça tos vurup iki boynuzunu kırdığını gördü.
Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất.
Ayrıca zevcesininin gayretine, yani onun süs ve giyim kuşamına gösterdiği ilgisiyle, ailesi için yoğun çalışmasına ya da ruhi faaliyetleri candan desteklemesine duyduğu takdiri belirtmesi de koca için aşılması gereken bir engel teşkil eder.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
Zuccotti Park'ı temizlediklerinde, hücrede 3 koca gün geçirdim.
Khi họ thanh lọc Zuccotti Park, tôi bị ở 3 ngày trong nhà giam.
Koca çiftliğin var.
Có một nông trại lớn.
Smokin giyen koca oğlan mı?
Anh chàng đóng áo vét đó à?
Ve sizleri karı koca ilan ediyorum.
Tôi tuyên bố giờ 2 người là vợ chồng.
Kocaysan, karına sahip ol!
Nếu là chồng thì phải chăm sóc vợ anh đi chứ!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.