knappast trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knappast trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knappast trong Tiếng Thụy Điển.

Từ knappast trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vừa mới, chỉ, vừa đủ, hầu như, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knappast

vừa mới

(scarcely)

chỉ

(barely)

vừa đủ

(barely)

hầu như

(ill)

khó

(scarcely)

Xem thêm ví dụ

Det förvalda beteendet i KDE är att markera och aktivera ikoner med ett enkelklick med den vänstra knappen på pekdonet. Det här beteendet är konsekvent med hur du förväntar dig att länkar ska fungera i de flesta webbläsare. Om du föredrar att markera med enkelklick och aktivera med dubbelklick, markera det här alternativet
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Den här knappen låter dig spara ett bokmärke för särskilda platser. Klicka på den för att visa bokmärkesmenyn, där du kan lägga till, redigera eller välja ett bokmärke. Bokmärkena är specifika för fildialogrutan, men fungerar annars på samma sätt som bokmärken på andra ställen i KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Detta var moraliska sjukdomar, som knappast skulle kunna botas av någon regering.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Gud kan knappast förväntas besvara sådana motstridiga böner.
Đức Chúa Trời không thể chấp nhận những lời cầu xin đối nghịch nhau như thế.
Med den här knappen kan du hämta färgen från originalbilden som används för att ställa in utjämningskurvpunkten dager för kanalerna röd, grön, blå och ljusstyrka
Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng
Bilolyckor, till exempel, kan ju knappast vara resultatet av ett gudomligt ingripande, eftersom noggranna undersökningar vanligtvis avslöjar en fullkomligt logisk orsak.
Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý.
Och ekonomi är väldigt intresserad av knapphet.
Và nền kinh tế rất quan tâm đến sự khan hiếm.
Begränsa de inledande kommentarerna till en knapp minut, och fortsätt sedan med en genomgång med frågor och svar.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp.
Begränsa de inledande kommentarerna till en knapp minut och fortsätt sedan med en genomgång med frågor och svar.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp.
Och en vanlig mänsklig kung kunde knappast klara av att strida mot en andevarelse i tre veckors tid, när en enda ängel kunde döda 185 000 mäktiga krigare på en enda natt.
Hơn thế, làm sao vị vua người phàm này có thể chống lại thiên sứ trong ba tuần, khi mà một thiên sứ đã giết 185.000 quân tinh nhuệ chỉ trong một đêm?
Han blir knappast bra på första bas.
Tôi nghĩ còn lâu anh ta mới thành cầu thủ ở 1 giải đấu lớn được.
Efter att ha undkommit med knapp nöd reste han från den ena staden till den andra i Europa och lyckades på något sätt ligga ett steg före sina förföljare.
Sau lần xuýt bị bắt, ông đi từ thành phố này đến thành phố kia ở Âu Châu, bằng cách nào đó ông luôn luôn tránh khỏi những kẻ bắt bớ.
Klicka på den här knappen för att ändra princip för värddatorn eller domänen vald i listrutan
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
(2 Krönikeboken 7:13) Under den efterföljande torkan gav korpar Elia mat vid Kerits strömdal, och längre fram blev en änkas knappa förråd av mjöl och olja förmerat genom ett underverk för att han skulle få mat.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Men detta ger knappast en rättvisande bild av Jesus, som i evangelierna skildras som en varmhjärtad och omtänksam man med starka känslor.
Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc.
Klicka på den här knappen för att lägga till en ny kamera
Nhấn vào nút này dể thêm camera mới
Vi lägger knappast märke till varje liten småfågel omkring oss, och än mindre varje gång de landar.
Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất.
Begränsa de inledande kommentarerna till en knapp minut och fortsätt sedan med en genomgång med frågor och svar.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời.
Men en snickare under det första århundradet kunde knappast gå till en brädgård eller något byggvaruhus och köpa färdigkapat virke.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
Det här är ikonen som visas i panelen med platser. Klicka på knappen för att välja en annan ikon
Đây là biểu tượng sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Nhấn vào nút này để chọn biểu tượng khác
Jag tror knappast att vi känner varandra tillräckligt väl för det.
Tôi không nghĩ là chúng ta biết nhau đủ để làm thế, công chúa.
Historien skulle knappast ha varit värd att berättas om van der Steen inte hade samtyckt till detta ganska förmätna krav.”
Câu chuyện này sẽ không đáng kể nếu như ông van der Steen không chấp nhận vâng theo sự đòi hỏi kiêu căng này”.
(The Golden Age, 14 december 1927) Det behöver väl knappast nämnas att Betelfamiljen inte firade jul det året – och aldrig mer igen!
nhiên, gia đình Bê-tên không cử hành Lễ Giáng Sinh vào tháng 12 ấy, và vĩnh viễn từ bỏ lễ này!

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knappast trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.