knäpp trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knäpp trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knäpp trong Tiếng Thụy Điển.

Từ knäpp trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là điên, cuồng, khùng, lách cách, mất trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knäpp

điên

(crazy)

cuồng

(crazy)

khùng

(crazy)

lách cách

(click)

mất trí

(crazy)

Xem thêm ví dụ

" Han lyckades knäppa upp min bh med minsta möjliga hjälp. "
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Du kanske tycker att jag är lite knäpp.
Có lẽ anh sẽ nghĩ tôi hơi điên.
Du är verkligen helt knäpp, fru Lansing
Mình đang ở trong đoạn đường dốc
Ja, kalla mig knäpp, men jag vill att min fästmans fötter ska vara varma, speciellt när det bara är ett par timmar kvar till bröllopet.
Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi.
Vet du att han tänker knäppa dig?
Anh có biết anh cũng là mục tiêu của hắn không?
Knäpp igen den.
Đóng cái này vào.
Vår pojk har blivit knäpp.
Con trai chúng ta giờ bị thế này.
Och sen kanske vi kan knäppa tuffingarna i öknen.
Và rồi chúng ta có thể hạ hết đám xấu xa ở sa mạc.
Den knäppa katten uppehåller dem.
Để con mèo diễn một mình
Du måste knäppa upp den!
Tốt hơn là cô nên cởi khuy áo ra để nó không đốt.
Hau tänker knäppa Wah och de andra.
Hào có ý định tỉa Hòa và 3 người kia!
Han är knäpp.
Ông ta thật sự là điên.
Sen för 10 000 år sen fick alla en knäpp och började odla mark och bygga städer.
Và rồi chỉ trong 10,000 năm qua. họ đều bắt đầu bị mê muội và quyết định... trồng trọt và xây thành phố.
(Det knäpper)
(Búng tay)
Man blir knäpp av att tänka på det.
Anh sẽ đau đầu đấy nếu nghĩ quá nhiều về việc đó.
Taw måste vara knäpp.
Taw chắc điên rồi.
Det här är jag, helt knäpp efter att ha kört runt en hel dag i min minibuss.
Đây là tôi, điên cuồng sau một ngày lái chiếc van nhỏ vòng quanh.
Kanske har han dålig syn eller är knäpp.
Chắc là người đó nhãn quan có vấn đề hoặc là người kì quái.
7 Jesus visste att i den här stolta världen betraktas den människa som stor som kontrollerar andra och bestämmer över dem och som bara genom att knäppa med fingrarna får varje önskan uppfylld.
7 Chúa Giê-su biết rằng trong thế gian kiêu ngạo này, người được xem cao trọng là người có quyền chỉ huy và ra lệnh cho người khác và chỉ cần búng tay là được người khác phục vụ.
Du tycker att jag är knäpp.
Anh nghĩ tôi loạn trí.
När hon skulle få saker att hända, genom att knäppa med fingrarna?
Sáng này qua sáng nọ, khi cô ta có thể làm tất cả mọi thứ bằng một cứ phẩy ta?
Rosie, du är knäpp!
Rosie, em đã làm hư thuyền!
Du är knäpp.
Anh khùng quá.
Vi skulle ha rätt att knäppa er nu på en gång.
Nếu chúng tôi bắn hạ anh ngay bây giờ, thì cũng không có gì sai.
Fredag har blivit knäpp!
Friday điên rồi!

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knäpp trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.