knä trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knä trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knä trong Tiếng Thụy Điển.
Từ knä trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đầu gối, Đầu gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knä
đầu gốinoun (Hos människor, leden mitt på benet.) En anstrykning av rött tegeldamm på knät där du har stått på knä. Bụi gạch đỏ dính trên đầu gối quần cho biết nơi anh quỳ xuống. |
Đầu gốinoun Först knäna, sen namnen. Đầu tiên là đầu gối, tiếp theo là mấy cái tên. |
Xem thêm ví dụ
Änglarna faller på knä, men inte framför en mänsklig kropp, utan framför en mänsklig själ. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
Vår önskan att sprida evangeliet för oss alla ner på knä, vilket den bör göra, eftersom vi behöver Herrens hjälp. Ước muốn của chúng ta để chia sẻ phúc âm bắt buộc tất cả chúng ta phải cầu nguyện, và điều đó phải như vậy, vì chúng ta cần sự giúp đỡ của Chúa. |
Vi vill böja knä och tillbe; Thánh Chúa ơi xin nghe lời khẩn cầu; |
Fall på knä. Quỳ xuống. |
8 Och när de hade predikat samma ord som Jesus hade talat – utan att avvika från de ord som Jesus hade talat – föll de åter på knä och bad till Fadern i Jesu namn. 8 Và sau khi họ đã thuyết giảng cùng những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—không thay đổi một chút nào những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—này, họ lại quỳ xuống lần nữa và cầu nguyện Đức Chúa Cha trong danh Chúa Giê Su. |
Sedan gick allt så snabbt — smärtan som drabbade mig med sådan intensitet, min kära Ruby som telefonerade till läkare och till vår familj, medan jag på knä låg lutad över badkarskanten för att få stöd och efterlängtad lättnad från smärtan. Những sự kiện đã xảy ra rất nhanh—cơn đau hành hạ dữ dội đến nỗi Ruby yêu quý của tôi đã gọi điện thoại cho bác sĩ và gia đình của chúng tôi, và tôi quỳ xuống tựa người vào bồn tắm để được chống đỡ và thoải mái cùng hy vọng được bớt đau. |
Vi kan stanna upp, gå ner på knä, se dem i ögonen och känna deras medfödda önskan att följa Frälsaren. Chúng ta có thể dừng lại, quỳ xuống, và nhìn vào mắt các em cùng cảm nhận ước muốn tự nhiên của các em để tuân theo Đấng Cứu Rỗi. |
När Paulus hade sammanträffat med de äldste från Efesos, ”föll han på knä tillsammans med dem alla och bad”. Sau khi gặp các trưởng lão ở Ê-phê-sô, Phao-lô “quì xuống và cầu-nguyện với hết thảy các người ấy”. |
(Jes 40:5) Han skall regera som konungarnas Konung och som herrarnas Herre, och varje knä skall böjas och varje tunga skall prisa och dyrka honom. Ngài sẽ cai trị như Vua của Các Vua và trị vì như Chúa của Các Chúa, và mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ngài và mọi lưỡi sẽ ngợi khen thờ phượng Ngài. |
Mot slutet av dagen, när barnen skulle gå och lägga sig, var det kanske ett och annat skrubbat knä som behövde smörjas med lindrande olja. Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con. |
Medan andra besökare gick runt oss stod Ben och jag i flera minuter, på knä sida vid sida, och lärde oss tillsammans om den Helige Anden. Trong khi các khách tham quan khác đi ngang qua chúng tôi, Ben và tôi dành ra vài phút bên nhau, cùng nhau học hỏi về Đức Thánh Linh. |
+ 18 Och det finns fortfarande 7 000 kvar i Israel+ som inte har böjt knä för Baal+ eller kysst honom.” + 18 Ta vẫn còn 7.000 người trong Y-sơ-ra-ên,+ là những người không quỳ gối trước Ba-anh+ và môi họ chưa hôn hắn”. |
”Och min själ hungrade, och jag föll på knä inför min Skapare och ropade till honom i mäktig bön och vädjan för min egen själ. Och hela dagen lång ropade jag till honom, ja, och när kvällen kom höjde jag fortfarande min röst så högt att den nådde himlarna. “Và tâm hồn tôi tràn đầy sự khao khát; tôi bèn quỳ xuống trước Đấng Sáng Tạo tôi, và tôi kêu cầu Ngài với lời cầu nguyện và khẩn cầu mãnh liệt cho tâm hồn tôi; và tôi đã kêu cầu Ngài suốt ngày; phải, và khi đêm đến, tôi vẫn còn cất cao lời van xin để cho những lời của tôi thấu đến các tầng trời. |
Senare när Alex berättade om sin omvändelse insåg jag att hans smärta och sorg hade varit svåra, men de hjälpte honom bli tillräckligt ödmjuk för att han skulle gå ner på knä och be om hjälp. Về sau, khi nó thuật lại câu chuyện cải đạo của nó, tôi đã nhận thấy rằng nỗi đau đớn và buồn phiền của Alex rất gay go nhưng chúng cũng đã giúp nó trở nên khiêm nhường đủ để quỳ gối xuống và cầu xin được giúp đỡ. |
(1 Johannes 3:23, 24) Den fyller oss med glädje över att Jehova i sin godhet har gett sin Son ”det namn som är över varje annat namn [förutom Guds], så att i Jesu namn varje knä skall böja sig, deras som är i himlen och deras som är på jorden och deras som är under jorden, och varje tunga öppet skall erkänna att Jesus Kristus är Herre till ära för Gud, Fadern”. (Filipperna 2:9–11) (1 Giăng 3:23, 24) Đức tin khiến chúng ta vui mừng về việc Đức Giê-hô-va nhân từ ban cho Con Ngài “danh trên hết mọi danh [ngoại trừ danh của Đức Chúa Trời] hầu cho nghe đến danh Đức Chúa Jêsus, mọi đầu gối trên trời, dưới đất, bên dưới đất, thảy đều quì xuống, và mọi lưỡi thảy đều xưng Jêsus-Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha”.—Phi-líp 2:9-11. |
Det krävs ödmjukhet för att göra det, men om vi faller på knä och ber vår himmelske Fader om att vi ska få en känsla av förlåtelse så hjälper han oss. Sẽ phải có sự khiêm nhường để làm điều này, nhưng nếu chúng ta chịu quỳ xuống và cầu xin Cha Thiên Thượng ban cho một cảm giác tha thứ, thì Ngài sẽ giúp chúng ta. |
Han lade sin hand på mitt knä och sa att han kunde göra undantag. Hắn đặt tay lên đầu gối tôi, và nói có thể có ngoại lệ. |
Hans svar kommer emellertid sällan medan du står på knä och ber, även om du kanske ber om ett omedelbart svar. Tuy nhiên, những sự đáp ứng của Ngài sẽ ít khi đến trong khi các anh chị em quỳ xuống cầu nguyện, ngay cả khi các anh chị em có thể cầu khẩn một sự đáp ứng tức thì. |
De kommer att falla på knä för dig, precis som för din far. Chúng sẽ cúi đầu trước cậu, như đã từng làm với cha của cậu. |
Ned på knä. Quỳ xuống. |
Brodern gick ett litet stycke bort från den muttrande folkskaran och föll där ner på knä och bad till Jehova. Anh Nhân-chứng đi một quãng ngắn để xa đám hành khách đang lằm bằm và anh quì xuống đất cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
Jag föll på knä, blundade och bad till min Fader i himlen. Tôi quỳ gối xuống, nhắm mắt lại và cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng. |
38 Hon ställde sig på knä bakom honom och grät och fuktade hans fötter med sina tårar. + 38 Cô quỳ dưới chân ngài và khóc, để nước mắt rơi ướt chân ngài rồi lấy tóc mình mà lau. |
Sedan jag hade ätit lite hönssoppa och kåldolmar, som hade blivit kvar i brådskan vid avfärden, böjde jag knä vid sängen och bad. Sau khi ăn một chút cháo gà và bắp cải nhồi thịt mà gia đình đã bỏ lại trong lúc vội vã ra đi, tôi quì xuống bên giường và cầu nguyện. |
Ner på knä bara. Nhanh lên, quỳ xuống đi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knä trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.