กลยุทธ์ทางการตลาด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ กลยุทธ์ทางการตลาด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กลยุทธ์ทางการตลาด trong Tiếng Thái.
Từ กลยุทธ์ทางการตลาด trong Tiếng Thái có các nghĩa là Chiến lược tiếp thị, Chiến lược bán hàng, Phương thức bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ กลยุทธ์ทางการตลาด
Chiến lược tiếp thị(marketing strategy) |
Chiến lược bán hàng
|
Phương thức bán hàng
|
Xem thêm ví dụ
ต่อ มา เขา พบ เธอ อีก ครั้ง คราว นี้ อยู่ ใน ตลาด และ เธอ ดีใจ มาก ที่ เห็น เขา. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
นอก จาก จะ ให้ การ เกื้อ หนุน ทาง ฝ่าย วิญญาณ แล้ว เขา ยัง ช่วย ซื้อ รถ ปิกอัพ ให้ กับ ครอบครัว เหล่า นั้น เพื่อ จะ เข้า ร่วม ประชุม ที่ หอ ประชุม และ ขน ผล ผลิต ไป ขาย ที่ ตลาด. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
และนั่นคือการถือกําเนิดขึ้นเป็นครั้งแรก ของแนวคิดด้านกลยุทธ์ทางทหาร ที่นํามาใช้ในวงการธุรกิจ Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh. |
ความไม่เสมอภาคในประเทศจีน และประเทศอินเดีย ผมคิดว่ามันเป็นอุปสรรคสําคัญ เพราะการที่จะทําให้ประชากรทั้งประเทศกินดีอยู่ดี จะเป็นตัวสร้างตลาดในประเทศขึ้น จะเป็นตัวหลีกเลี่ยงความไร้เสถียรภาพในสังคม และเป็นการใช้ความสามารถของประชากรทั้งหมด ให้เกิดประโยชน์สูงสุด Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
เมื่อ ตลาด หุ้น ของ โลก แกว่ง ตัว อย่าง รุนแรง ใน เดือน ตุลาคม 1997 วารสาร ข่าว เล่ม หนึ่ง กล่าว ถึง “การ ขาด ความ เชื่อ มั่น อย่าง ผิด ปกติ และ บาง ครั้ง เป็น แบบ ไม่ มี เหตุ ผล” และ กล่าว ถึง “อิทธิพล ที่ แพร่ ระบาด ของ การ ขาด ความ เชื่อ มั่น” อีก ด้วย. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
ประการที่สอง ในสองทศวรรษที่ผ่านมา, ต้องขอบคุณโลกาภิวัติ ขอบคุณเศรษฐกิจการตลาด, ขอบคุณชนชั้นกลางที่เพิ่มมากขึ้น, พวกเราในตุรกีเห็น สิ่งที่ผมอธิบายว่าเป็นการเกิดใหม่ของอิสลามสมัยใหม่ Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
คน ขาย หมาก ตั้ง แผง ใน ตลาด และ ตาม ถนน และ บาง ครั้ง พา ลูก ๆ ไป ด้วย. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
เมื่อสองสามปีที่แล้ว เราตระหนักว่าเราได้ตกลงไปในวิกฤติที่ลึกลํ้าที่สุด ทางการแพทย์ที่เป็นอยู่ เนื่องมาจากบางอย่าง ที่โดยปกติคุณมักไม่ได้คํานึงถึงกัน เมื่อคุณเป็นแพทย์ ความสนใจว่า คุณทําดีเพื่อคนอื่นได้อย่างไร ซึ่งเป็นผลพวง ของการรักษาพยาบาล Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
สิงคโปร์, 7 เมษายน 2557 – จากรายงาน The East Asia and Pacific Update ที่เปิดเผยในวันนี้โดยธนาคารโลก ประเทศกําลังพัฒนาในภูมิภาคเอเชียตะวันออกและแปซิฟิกจะมีการเจริญเติบโตของเศรษฐกิจในอัตราคงที่ในปีนี้ โดยได้แรงหนุนจากการฟื้นตัวของประเทศที่มีรายได้สูงและตลาดการเงินไม่ผันผวนมากหลังจากการผ่อนคลายมาตรการเชิงปริมาณของธนาคารกลางสหรัฐ XING-GA-PO, 7 tháng Tư năm 2014 – Theo Báo cáo Cập nhật Kinh tế vùng Đông Á và Thái Bình Dương được phát hành hôm nay của Ngân hàng Thế giới, các nước đang phát triển thuộc khu vực Đông Á và Thái Bình Dương sẽ tăng trưởng kinh tế ổn định trong năm nay, nhờ sự hồi phục của các nền kinh tế thu nhập cao và phản ứng khiêm tốn của thị trường với quyết định thu lại gói nới lỏng định lượng của Fed. |
มันเป็นเรื่องราวที่พิเศษ เมื่อคุณตระหนัก ว่าเรื่องนี้เกิดขึ้นเป็นปกติธรรมดา เกิดขึ้นเป็นสองเท่าของการฆาตกรรม และจริงๆแล้ว สิ่งที่ธรรมดายิ่งกว่า คือสาเหตุการตาย จากการเสียชีวิตทางการจราจรในประเทศนี้ เอาล่ะ เมื่อเราคุยกันถึงเรื่องการฆ่าตัวตาย Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
ยังไม่เป็นทางการ Vẫn chưa phải chính thức. |
เราเข้าถึงจุดสูงสุดแล้วในปีนี้ ทั้งที่อยู่อาศัย พฤติกรรม การออกแบบ การลงทุน และการผลิตสีเขียว มาถูกผนวกเข้ากันเป็นที่เข้าใจกันของมวลชนหมู่มาก ทั้ง ประชาชน เจ้าของกิจการและเจ้าหน้าที่ ไม่ว่าจะในฐานะที่มีความรักชาติอย่างที่สุด ระบบบทุนนิยม ภูมิศาสตร์ทางการเมือง และการแข่งขันใดๆที่สามารถทําได้ Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
ดังนั้น จึงหวังได้ว่า เราจะคืบหน้า จากการเป็นศิลปะทางการแพทย์ ไปเป็นวิทยาศาสตร์ทางการแพทย์ได้มากขึ้น และสามารถทําสิ่งที่เราทํากันกับโรคติดเชื้อได้ นั่นคือ ศึกษาสิ่งที่มีชีวิตนั้นๆ แบคทีเรียตัวนั้น แล้วก็บอกได้ว่า ยาปฏิชีวนะตัวนี้ใช้ได้ เพราะว่า เรามีเชื้อโรคตัวใดตัวหนึ่งที่ตอบรับกับยา Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
ตลาดตะวันออก ตลาดตะวันตก Chợ đông, Chợ tây. |
ฉันคิดว่าแอนดรูว์ได้พูดครอบคลุมเรื่องนี้ไว้อย่างดีแล้ว เพราะฉะนั้นฉันจะข้ามไปยังบทเรียนที่สาม ซึ่งก็คือ ตลาดเพียงลําพัง ก็ไม่มีวันที่จะช่วยแก้ไขปัญหาความยากจน Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo. |
2015 แสดงถึงความห่วงใยและความเมตตาสงสารผู้คนหลายล้านคนที่ต้องทิ้งบ้านเรือนของพวกเขาเพื่อแสวงหาความช่วยเหลือจากความขัดแย้งทางการเมืองและความยากลําบากอื่นๆ ฝ่ายประธานสูงสุดเชื้อเชิญแต่ละคน ครอบครัว และหน่วยศาสนจักรให้มีส่วนร่วมบําเพ็ญประโยชน์เหมือนพระคริสต์ในโครงการบรรเทาทุกข์ผู้ลี้ภัยในท้องที่ และบริจาคให้กองทุนเพื่อมนุษยธรรมของศาสนจักร หากทําได้ Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được. |
เพราะการทํางานเพื่อคนอื่นนั้น เป็นตลาดแห่งความรัก Tổ chức phúc thiện là thị trường dành cho tình yêu thương. |
ดูราคา ตารางหุ้น และข่าวสารทางการเงินแบบเรียลไทม์ได้ด้วย Google Finance Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
ผลที่ตามมาก็คือ เมื่อพรรคเหล่านี้ได้รับเลือกตั้ง และก็ล้มเหลวอย่างไม่มีทางหลีกเลี่ยงได้ หรือไม่ก็ต้องทําอะไรสักอย่างผิดพลาด ในทางการเมือง เขากลับโทษระบอบประชาธิปไตย ว่าเป็นสาเหตุให้เกิดเหตุดังกล่าว Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy. |
ในขณะนี้มีการปฏิวัติทางการแพทย์ กําลังเกิดขึ้นรอบๆตัวเรา และมันจะช่วยให้เราสามารถเอาชนะ โรคภัยต่างๆที่เราหวาดกลัวกันมากที่สุด รวมทั้ง โรคมะเร็ง Một cuộc cách mạng y khoa đang diễn ra quanh chúng ta, và chính nó sẽ giúp chúng ta chế ngự các căn bệnh khủng khiếp nhất của xã hội, bao gồm cả ung thư. |
ไม่ กี่ ปี มา นี้ ตลาด หุ้น บาง แห่ง ได้ นํา ระบบ ซื้อ ขาย ทาง อิเล็กทรอนิก เข้า มา ใช้ เต็ม รูป แบบ ซึ่ง สามารถ ซื้อ ขาย ทาง หุ้น ได้ ใน เวลา ไม่ กี่ วินาที หลัง จาก มี การ สั่ง กับ นาย หน้า. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
เปาโล เผชิญ หน้า กับ หลาย คน ที่ ตลาด ซึ่ง ไม่ ตอบรับ ข่าวสาร ที่ ท่าน ประกาศ. Những người Phao-lô gặp ở chợ là những người khó thuyết phục. |
กฎเกณฑ์มีว่าต้องทิ้งเวลาไว้ราว 10 ปี ผลิตภัณฑ์ยาใหม่จึง จะมาถึงตลาดในประเทศกําลังพัฒนาได้ ถ้ามันมาถึงได้ Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có. |
เธอมีความมั่นใจได้ปกครองของเธอเอง แต่ เธอไม่สามารถบอกอะไรทางอ้อมหรือ อิทธิพลทางการเมืองอาจจะมาถึง มีผลกระทบนักธุรกิจ Cô có thể tin tưởng giám hộ của riêng mình, nhưng cô không thể nói những gì gián tiếp hoặc ảnh hưởng chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh. |
แต่ด้วยเหตุผลบางอย่าง ถ้าใครสักคนทํางานวิจัย 10 เรื่่อง แต่ตีพิมพ์แค่ห้าเรื่องที่ให้ผลอย่างที่เขาต้องการ เราไม่คิดว่านั่นเป็นการประพฤติผิดทางการวิจัย Và Tuy nhiên, đối với một số lý do, nếu ai đó thực hiện 10 nghiên cứu nhưng chỉ xuất bản năm cho kết quả mà họ muốn, chúng tôi không xem xét rằng có nghiên cứu hành vi sai trái. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กลยุทธ์ทางการตลาด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.