klozet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klozet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klozet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ klozet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là quần áo, tủ quần áo, tủ áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klozet

quần áo

tủ quần áo

tủ áo

Xem thêm ví dụ

Lavabodaki bulaşıklar, klozet kapağını kaldırmak....
" Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. "
Hayır, o sürprizi Brucie'nin klozetine bıraktım.
Không đó là ngạc nhiên tôi dành cho Brucie
Yani koltuğun altında bir dergi yok veya klozetin arkasına bantla yapıştırılmış bir sigara paketi veya videonun içinde bir porno kaseti?
Vậy không có cuốn tạp chí nào dưới chiếc ghế hoặc thuốc lá để phía sau bồn cầu hoặc một cuốn video " bẩn " trong đầu máy?
Kadınlar klozeti olmayan erkeklerle evlenmiyorlar.
Phụ nữ từ chối cưới đàn ông không có nhà vệ sinh.
Klozet kapağını öpmeyi tercih ederim!
Con thà hôn cái bàn cầu còn hơn!
Klozetten bile çok göt gördüm ben.
Anh còn tạp nham hơn cả cái toa lét!
Sıçmalı ya da klozetten kalkmalısın.
Anh phải hành động hoặc thoát khỏi chuyện này.
Klozet kapağı kapanıyor ve kendini temizliyor.
Nắp đậy lại, và nó tự làm sạch.
Ayrıca oturup kalkarken fazla zorlanmamak için klozet yeterince yüksek olmalı.
Ngoài ra, bồn cầu cần đủ cao để bạn ngồi và đứng dậy dễ dàng.
Genellikle klozetin altında yaşarlar.
Chúng nó sống dưới chỗ ngồi toilet.
Ama hayatını klozette geçiremez.
Nhưng nó ko thể ở mãi trong cái bệ cầu.
Ayrıca, artık evde klozet kapağını kaldıracak biri daha oldu.
Cộng với bác còn có một anh chàng khác ở nhà chuyên giở nắp bàn cầu cho nó.
Klozetleri değil!
Không phải bồn cầu!
Erkekler tuvaletinde tıkalı bir klozet var
Này Jake, trông toilet thật nhớp nháp
Tuvaletten çıkarken klozet kapağını indirmeye bile razıyım.
Tôi rõ là muốn đậy nắp bồn cầu sau khi đi tiểu.
Enstrümansız bir müzisyen klozet kapaksız ayakkabıcıya benzer.
Một nhạc công không có nhạc cụ cũng tệ như là... người đóng giày không có bệ ngồi bồn cầu ấy.
Klozetin yerinde bidet taktırtıyorum.
Tôi đặt một cái bô thay vì bồn cầu.
Bazı kişiler klozetin içinde oluşan lekelerin kaçınılmaz ve bunları temizlemenin de imkânsız olduğunu düşünür.
Một số người nghĩ rằng các vết bẩn bám vào bồn cầu tiêu không tránh được và không thể tẩy đi được.
Tüm kartlarım klozetin üst kısmındaydı, fakat dışarı çıkarılıp havay maruz kalınca,
Tất cả thẻ của tôi đều là hàng hiếm, nếu chúng bị tiếp xúc với môi trường,
Klozet kapağını indir.
Hạ bệ ngồi toilet xuống.
Gerçek suçlar değil, klozeti açık bırakmak ve horlamak ve...
Không phải vì tội thật, mà vì quên dập bệ xí, ngáy khi ngủ...
Klozeti, dolapları ve diğer yüzeyleri dezenfektan ile temizle.
Dùng thuốc sát trùng để lau bồn cầu, tủ và bề mặt các vật khác.
İngiltere’nin farklı şehir merkezlerindeki bankamatik tuşlarından alınan örnekler, umumi tuvaletlerdeki klozetlerin oturma yerlerindeki kadar zararlı bakteri taşıdıklarını ortaya koydu (THE TELEGRAPH, İNGİLTERE).
Những cuộc kiểm tra vi sinh cho thấy bàn phím của các máy ATM tại khu trung tâm các thành phố ở nước Anh có số vi khuẩn gây hại nhiều như chỗ ngồi của bồn cầu trong nhà vệ sinh công cộng. —BÁO THE TELEGRAPH, ANH QUỐC.
Umumi tuvaletlerde klozetin üzerine otomatik sifon yapılır çünkü insanların bir sifonu çekeceğine dahi güvenilmez.
Họ đã phải lắp đặt những bồn cầu tự động trong các nhà vệ sinh công cộng, bởi vì con người không thể được tin tưởng rằng sẽ xả nước toa lét.
Klozetin içindeydin.
Bố ở trong nhà kho.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klozet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.