klockslag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klockslag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klockslag trong Tiếng Thụy Điển.
Từ klockslag trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giống, tiếng chuông rung, cái đánh, tiếng chuông chùm, cái đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klockslag
giống
|
tiếng chuông rung
|
cái đánh
|
tiếng chuông chùm(chime) |
cái đập
|
Xem thêm ví dụ
Schemalägger Foreman dina möten med klockslag, eller bara mitt i något? Foreman lên lịch hẹn chữa trị cho cô kiểu gì toàn lúc đang làm dở dang thế nhở? |
De vet mycket väl hur gamla de måste vara för att få gå över gatan ensamma eller stanna uppe till ett visst klockslag eller köra bil. Nhiều em có thể nói ngay là em phải đợi tới mấy tuổi mới được phép băng qua đường một mình, được thức khuya hoặc được lái xe. |
Den andra kommer nästa natt vid samma klockslag. Trông chờ lần hai cũng vào giờ đó tối tiếp theo. |
Och det är bäst att ni återvänder före detta klockslag. Và thầy nghĩ các con sẽ làm tốt, để trở về trước hồi chuông cuối cùng. |
Ange därefter tydligt dag och klockslag för mötet samt gatuadressen eller en vägbeskrivning till Rikets sal. Sau đó nói rõ ngày và giờ của buổi họp, hãy cho biết địa chỉ hay địa điểm của Phòng Nước Trời. |
När du skjuter upp ett e-postmeddelande till ett specifikt klockslag skickas en avisering till din mobila enhet det klockslaget, om aviseringar är aktiverade. Khi bạn tạm ẩn email đến một thời điểm cụ thể, bạn sẽ nhận được thông báo trên thiết bị di động vào thời điểm đó, trừ khi bạn đã tắt thông báo. |
Skriv upp dag och klockslag för det första besöket och när du lovade komma tillbaka. Viết xuống cả ngày giờ lần gặp đầu tiên và ngày giờ bạn nói sẽ trở lại. |
Man startar i Sälen när man själv vill mellan två klockslag på morgonen. Hai bên bắt đầu đụng độ với nhau vào lúc rạng sáng. |
4 Vid våra sammankomster vet vi alltid vid vilket klockslag varje session ska börja. 4 Chúng ta biết rằng mỗi phiên họp của hội nghị đều bắt đầu vào thời gian được ấn định. |
20:18) Även yngre barn kan lära sig att vara påklädda och i ordning för mötet ett visst klockslag. (Châm 20:18) Ngay cả các em nhỏ cũng có thể được tập tự thay đồ và sẵn sàng đi nhóm vào một giờ ấn định. |
Om föräldrarna till exempel vill att barnen ska vara hemma före ett visst klockslag på kvällen, har de naturligtvis rätt att helt enkelt bestämma en tid. Chẳng hạn, cha mẹ có quyền quy định giờ nào con phải về nhà và yêu cầu con tuân theo. |
Som i många andra Rikets salar sker det en årlig rotation av mötestiderna, vilket skulle ha medfört att tiden för mötena på kinesiska måste flyttas till ett senare klockslag på söndagen. Giống như nhiều Phòng Nước Trời khác, mỗi năm các hội thánh luân phiên thay đổi giờ họp, và hội thánh tiếng Trung Hoa ở đó sẽ phải họp vào chiều tối ngày Chủ Nhật. |
Sitter jag kvar vid datorn långt efter det klockslag jag i förväg bestämt att släcka ner? Sau khi đã định trước thời lượng, mình có dùng Internet hoặc thiết bị lâu hơn không? |
Man kan inte alltid välja klockslag. Người ta không chọn được giờ để gặp rắc rối. |
Om vi besöker människor vid olika klockslag och på olika dagar kanske vi kan få tala med olika medlemmar i familjen. Qua việc trở lại viếng thăm vào những ngày và giờ khác nhau, chúng ta có cơ hội tiếp xúc với nhiều người trong một gia đình. |
Jag tror att om vi tittar på det här klocktornet så ska vi kunna se ett speciellt klockslag. Bây giờ, tôi nghĩ nếu chúng ta nhìn vào chiếc đồng hồ trên tháp ta có thể tìm ra thời gian đặt biệt dó. |
Jehovas vittnen kan upplysa om var och vid vilket klockslag högtidlighållandet kommer att äga rum. Người trao tờ giấy mời này có thể cho quí vị biết chính xác giờ giấc và địa điểm của buổi họp. |
Brevet skall lämnas in i god tid, och det datum och klockslag som paret föredrar skall framgå. Trong thư, nên cho biết ngày giờ muốn dùng Phòng Nước Trời. |
Men de måste också komma på rätt klockslag. Nhưng họ cũng phải đến đúng lúc nữa. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klockslag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.