klet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klet trong Tiếng Thụy Điển.
Từ klet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kẹo, nhớt, nhơm nhớp, chất nhầy, chất nhớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klet
kẹo
|
nhớt
|
nhơm nhớp
|
chất nhầy
|
chất nhớt
|
Xem thêm ví dụ
Du kletar gyttja i min man! Anh làm bờm tôi vấy bùn rồi. |
Allt som finns är kletiga fingrar, blöta pussar, små röster, kritor och sången om att slå sig fri från vad nu den där Frost-tjejen behöver slå sig fri från. Tất cả những gì hiện hữu là ngón tay nhơ nhuốc nhũng cái hôn ướt át, giọng nói nhỏ xíu và nhũng chiếc bút chì màu và bài hát "let it go" gì đó về việc gì mà cô bé trong phim "Frozen" cần phải quên đi. |
Huvuddelen är den blå delen, polycation och den kletar fast sig på all vävnad i kroppen. Phân tử đó có 3 phần Phần chính của nó là màu xanh, nhựa dương điện, về cơ bản, nó rất dính với mỗi phân tử trong cơ thể bạn. |
Å nej, hon kletar ner väggarna med sina smutsiga händer! Trời ạ! Đang bôi tay bẩn lên tường kìa! |
Huvuddelen är den blå delen, polycation och den kletar fast sig på all vävnad i kroppen. Phần chính của nó là màu xanh, nhựa dương điện, về cơ bản, nó rất dính với mỗi phân tử trong cơ thể bạn. |
Jag är såpbubblor och kletiga fingrar och middag med vännerna. Tôi là bong bóng bay, ngón tay nhơ nhuốc, bữa tối tâm sự cùng bạn bè. |
Vi gör en kletig gryta så att Patton kan hitta oss när han kommer. Chúng ta sẽ làm một ụ lửa để Patton có thể thấy ta khi ổng tới đây. |
Undan, eller så trycker in det här glaset i ditt kletiga ansikte. Lùi lại hoặc là tao sẽ dán cái ly này vào cái mặt móc của mày. |
den är full av den kletiga oljan. Anh không nên uống nước giếng, toàn là dầu nhớp nháp không thôi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.