klart trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klart trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klart trong Tiếng Thụy Điển.

Từ klart trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, rõ rệt, sáng, rành rọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klart

rõ ràng

(clearly)

hiển nhiên

(clear)

rõ rệt

(clear)

sáng

(bright)

rành rọt

(clear)

Xem thêm ví dụ

Och ju längre ditt tal är, desto enklare måste det vara, och desto kraftigare och mera klart och skarpt definierade måste dina nyckelpunkter vara.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Först tänkte jag inte klart.
Lúc đầu tôi chưa suy nghĩ thấu đáo.
Den indiske filosofen Jiddu Krishnamurti sa om meditation: ”För att se klart måste sinnet vara tomt.”
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Ett hot mot vår förmåga att tänka klart är benägenheten att vara självsäker.
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.
Ja, klart jag kan.
Tất nhiên là được.
Och det är klart, jag är medgestaltare av ljudet, och det börjar med idén till vilken sorts ljud jag vill åstadkomma... till exempel det här ljudet.
Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này.
Tugga klart.
Ăn nhiều vào.
I motsats till grekisk filosofi visas det klart och tydligt i Bibeln att själen inte är något en person har, utan vad han är.
Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.
Men klart och tydligt hörde jag orden i mitt sinne: ”Hänvisa till New Era”.
Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.”
9 De rättfärdigas ljus lyser klart,*+
9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+
Nästa morgon, när jag vaknade efter alltför lite sömn, orolig för hålet i fönstret, just det, jag måste ringa hantverkaren, och det var minusgrader ute, och jag hade viktiga möten i Europa... Med all kortisol i min hjärna, kunde jag inte tänka klart, men jag visste inte att det var så, eftersom jag inte tänkte klart.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Om vi håller blicken fäst på Herren utlovas vi en ojämförlig välsignelse: ”Därför måste ni sträva framåt med ståndaktighet i Kristus, med fullkomligt klart hopp och kärlek till Gud och till alla människor.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
Klart som korvspad.
như ban ngày.
" När ska ni göra klart det?
" Khi nào anh định hoàn thành nó?
Jag förstår, sir. Men Skynet är inte klart att kopplas in.
Tôi biết, thưa sếp, nhưng Skynet chưa sẵn sàng để kết nối vào hệ thống.
Nej, vi vann helt klart.
Đúng vậy, làm sao so sánh được.
27 Gör färdigt arbetet utomhus och gör klart allt på åkern.
27 Hãy thu xếp công việc bên ngoài, chuẩn bị xong mọi việc trên đồng,
Brinner deras facklor klart?
Ngọn đuốc của họ có đang cháy sáng không?
Det är klart att det finns!
Tất nhiên là có cách tốt hơn!
Det är klart på ett ögonblick
Chỉ cần chốc lát thôi
4 De kristna återspeglar inte Jehovas härlighet genom att deras ansikten sänder ut strålar av ljus, men deras ansikten strålar klart när de talar med andra om hans härliga personlighet och avsikter.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
klart att det inte är tryggt där!
Tất nhiên là không an toàn rồi John.
Klart, jag meddelar honom.
Vâng, tôi sẽ báo cho ông ấy biết.
Detta var, så klart, operans födelse. Dess förekomst tvingade in musiken på ett nytt spår.
Đây tất nhiên là sự ra đời của nhạc opera, và sự phát triển của nó đưa âm nhạc đến một chương hoàn toàn cấp tiến.
Och ännu viktigare är att en kristen som har en god utbildning har lättare att läsa och förstå Bibeln, tänka igenom problem och dra rätta slutsatser och undervisa klart och övertygande om Bibelns sanning.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klart trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.