klang trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klang trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klang trong Tiếng Thụy Điển.

Từ klang trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tiếng, giọng, âm sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klang

tiếng

noun

När man skakade instrumentet fram och tillbaka hördes ett skarpt, klingande ljud.
Nếu lắc nhanh thì sistrum sẽ vang lên những tiếng lẻng xẻng.

giọng

noun

âm sắc

noun

Xem thêm ví dụ

Detsamma gäller för musik när det gäller tonhöjd, klang och dynamik.
Điều này cũng áp dụng cho độ cao, giai điệu và âm lượng của âm nhạc.
Hur kunde de här judarna urskilja sanningens klang i Paulus undervisning?
Làm sao những người Do Thái đó nhận biết được những điều Phao-lô rao giảng lẽ thật?
Men vi kan avgöra om Bibelns redogörelse är trovärdig, dvs. om den har sanningens klang.
Nhưng chúng ta có thể xác định những câu chuyện trong Kinh Thánh có đáng tin và chính xác hay không.
Redan innan jag föddes urskilde mina föräldrar, Alfred och Teresa, klangen av Bibelns sanning i bibelforskarnas publikationer. (Jehovas vittnen var på den tiden kända som bibelforskarna.)
Ngay cả trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi, Alfred và Teresa, nhận ra lẽ thật của Kinh-thánh trong các sách báo của Học viên Kinh-thánh, tên của Nhân-chứng Giê-hô-va lúc bấy giờ.
Bara upplev den där klangens hela resa på samma sätt som jag önskar att jag hade upplevt den här speciella konferensens hela resa, i stället för att ha kommit hit först i går kväll.
Hãy trải nghiệm tất cả quá trình của âm thanh đó theo cái cách mà tôi ước tôi được trải nghiệm tất cả quá trình của buổi hội thảo đặc biệt này, hơn là chỉ đến tối hôm qua.
5 De sjunger improviserade sånger till lyrans klang,*+
5 Chúng sáng tác bài hát theo tiếng đàn hạc*+
Men ändå upplever de något så ofattbart rent, som sker innan klangen faktiskt ljuder.
Nhưng, họ trải nghiệm cái gì đó thật là nguyên chất đến kỳ lạ mà chúng có trước khi âm thanh thực sự có.
”Jag uppfattade snabbt sanningens klang”, säger han, ”och jag kunde se att allt var hämtat direkt från Bibeln.”
Anh nói: “Tôi đã nhanh chóng nhận ra tiếng của lẽ thật, và tôi có thể thấy rằng mọi điều trong ấn phẩm đều căn cứ trên Kinh Thánh”.
Men snart märkte jag att deras budskap hade sanningens klang.
Nhưng không lâu sau tôi có thể nhận thấy là thông điệp của họ có vẻ thật.
Var snälla och lägg märke till klangens liv efter det att första anslaget, eller andetaget sker.
Xin hãy ghi chú lại sự sống động của âm thanh sau khi những động tác ban đầu được thực sự thực hiện hay là hơi thổi được tạo ra.
Och vi brukade göra så att jag brukade lägga mina händer mot väggen i musiksalen, och tillsammans brukade vi "lyssna" på instrumentens klang, och verkligen försöka knyta an till de ljuden i en mycket, mycket vidare mening än att bara lita på öronen.
Và vài vậy, điều mà chúng ta sẽ làm là tôi sẽ đặt hai bàn tay tôi lên tường của phòng nhạc và chúng ta sẽ cùng lắng nghe âm thanh từ những nhạc cụ, và thực sự cố gắng kết nối với những âm thanh xa, thật là xa một cách bao la hơn là đơn giản phụ thuộc vào tai.
Även om detta absolut inte är den enda accepterade definitionen, har tuktan och allt som har med det att göra en negativ klang för många i dag.
Dẫu chắc chắn đây không phải là định nghĩa duy nhất được chấp nhận, nhưng đối với nhiều người ngày nay bất cứ điều gì liên quan đến sự sửa phạt đều bị xem tiêu cực như thế.
Ingen skulle bli förvånad om du reagerade varmt och entusiastiskt, för ordet ”bröllop” har en glädjefylld klang.
Không ngạc nhiên nếu bạn phản-ứng một cách vui vẻ, nồng ấm, bởi vì hai tiếng “đám cưới” bao giờ cũng mang một ý-nghĩa vui.
Det har inte samma klang.
Trông như không cùng cánh với chuyện ấy.
Beskrivningen i evangelierna av Jesu karaktär har sanningens klang.
Cá tính của Chúa Giê-su qua những lời tường thuật trong Phúc Âm, mang dấu ấn của sự thật.
Hon urskilde sanningens klang och är nu en överlämnad tjänare åt Jehova. Hon bad att hennes tack skulle framföras till den unge man som hade besökt hennes mors hus för över 60 år sedan.
Nhận được tiếng chuông của lẽ thật, bây giờ cô là một tôi tớ dâng mình cho Đức Giê-hô-va và xin chuyển lời cám ơn của chị đến người thanh niên đã tới nhà mẹ chị cách đây hơn 60 năm!
Jag snackade med några lokala " Kling och Klang " - snutar vid porten.
Vừa giải quyết vài tên Trung Đông, rồi cớm đuổi đi hết luôn.
Artisten är i sämsta tänkbara position för den faktiska klangen, eftersom de hör trumstockens kontakt med trumman, eller klubban mot träbiten, eller bågen mot strängen och så vidare... eller andetaget som föregår klangen från blåsinstrumenten.
Người biểu diễn có vị trí tệ nhất để có thể có được âm thanh thực sự bởi vì họ nghe sự tiếp xúc của que trống lên mặt trống, tiếng que gõ lên mặt gỗ, hay là tiếng do dây co giãn, v. v... hoặc cũng có thể hơi thổi tạo ra âm thanh từ gió và kèn.
Med tanke på de dåliga världsförhållandena kunde mor och jag direkt urskilja att det vi hörde hade sanningens klang.
Nhìn tình trạng ảm đạm của thế giới này, mẹ và tôi nhận ra ngay đây là lẽ thật.
7 Du kanske studerar Bibeln tillsammans med Jehovas vittnen, därför att du uppfattar sanningens klang i deras budskap.
7 Có lẽ bạn đang học Kinh-thánh với Nhân-chứng Giê-hô-va vì bạn nhận thấy lẽ thật trong thông điệp của họ.
28 Inte bara Jesu existens, utan också hans personlighet, har sanningens utpräglade klang hela bibeln igenom.
28 Không những sự hiện hữu của Chúa Giê-su mà nhân cách của ngài cũng cho thấy tiếng chuông lẽ thật rõ ràng của Kinh-thánh.
Somliga historiker har hävdat att den forntida hebreiska musiken bara var enstämmig och alltså saknade flerstämmiga klanger.
Một số sử gia cho rằng âm nhạc cổ xưa của người Hê-bơ-rơ có toàn giai điệu chứ không có âm điệu.
Detta kan ge en antydan om att uttrycket ”äkta man” hade en kärleksfullare klang än ”ägare”. — Hosea 2:16.
Điều này có vẻ gợi ý là từ “chồng” có ý nghĩa dịu dàng hơn “người chủ” (Ô-sê 2:16).
När Olivera fick besök av Jehovas vittnen i början av 1990-talet, kunde hon urskilja klangen av Bibelns sanning i deras budskap.
Khi được Nhân Chứng Giê-hô-va đến thăm vào đầu thập niên 1990, bà Olivera nhận ra âm điệu của lẽ thật Kinh Thánh trong thông điệp của họ.
Redan från början urskilde jag sanningens klang.
Ngay từ đầu, tôi đã nhận ra âm vang của lẽ thật.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klang trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.