kızkardeş gibi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kızkardeş gibi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kızkardeş gibi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kızkardeş gibi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là như chị em, của chị em, ruột thịt, về chị em, thân thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kızkardeş gibi
như chị em(sisterly) |
của chị em(sisterly) |
ruột thịt(sisterly) |
về chị em(sisterly) |
thân thiết(sisterly) |
Xem thêm ví dụ
Ben kızkardeşim gibi değilim. Tôi không giống em tôi. |
Ben bir kızkardeş gibi öpmem. Khi tôi hôn, sẽ không như một người chị. |
14 Resul Pavlus, genç Timoteos’a yaşlı hemşirelere analar gibi, genç hemşirelere ise, “tam iffetle” kızkardeşler gibi davranmasını öğütlemişti. 14 Sứ đồ Phao-lô khuyên người trẻ Ti-mô-thê nên đối xử với các chị tín đồ lớn tuổi như mẹ và các chị trẻ như chị ruột thịt, “cách thanh-sạch trọn-vẹn”. |
Pavlus, Timoteos’a “yaşlı kadınlara analar gibi, genç kadınlara tam iffetle kızkardeşler gibi davran’ öğüdünü vermişti. Sứ đồ Phao-lô khuyên nhủ Ti-mô-thê: “[Hãy đối xử] đờn-bà có tuổi cũng như mẹ, bọn thiếu-nữ như chị em, mà phải lấy cách thanh-sạch trọn-vẹn”. |
Bu kızkardeşler gibi dünyanın çevresindeki pek çok Son Zaman Azizleri, Oniki Havariler Kurulu Başkanı, Başkan Boyd K. Cũng giống như các chị em phụ nữ này, nhiều Thánh Hữu Ngày Sau ở khắp thế giới có thể chứng thực về lẽ thật của lời phát biểu này của Chủ Tịch Boyd K. |
Onunla ayrıca insanı alçaltan masturbasyon alışkanlığından kaçınması ve diğer kızları kendi annesi ve kızkardeşleri gibi onurlu ve saygın kişiler olarak görmesi gerektiğini konuştum.” Tôi cũng bàn với con về việc cần phải tránh thói quen thủ dâm đồi bại và phải quí trọng phụ nữ—cũng như con quí trọng mẹ và các chị em”. |
Bu problemi herhalde yakından bilen Pavlus, yine bir ihtiyar olan Timoteos’a “yaşlı kadınları analar gibi, genç kadınları tam iffetle kızkardeşler gibi teşvik et” öğüdünü vermişti. (I. Có lẽ vì ý thức được điều này mà Phao-lô khuyên trưởng lão Ti-mô-thê: “Hãy khuyên-dỗ...đờn-bà có tuổi cũng như mẹ, bọn thiếu-nữ như chị em, mà phải lấy cách thanh-sạch trọn-vẹn” (I Ti-mô-thê 5:1, 2). |
İsa’ya “bilirim ki, kıyamette, son günde, kıyam edecektir” diyen, Lazar’ın kızkardeşi Marta’nınki gibi bir imanınız olsun. Hãy có đức tin như đức tin của Ma-thê, em gái của La-xa-rơ, cô ấy nói với Chúa Giê-su: “Tôi vẫn biết rằng đến sự sống lại ngày cuối-cùng, anh tôi sẽ sống lại”. |
Fakat eğer iman etmiyen ayrılırsa, ayrılsın; kardeş yahut kızkardeş bu gibi hallerde esaret altında değildir; fakat Allah sizi selâmette çağırdı. Nếu kẻ không tin Chúa muốn phân-rẽ, thì cho phân-rẽ: trong cơn đó, người anh em hay là người chị em chẳng phải cầm-buộc gì. Đức Chúa Trời đã gọi anh em ăn-ở trong sự bình-an. |
Pavlus’un yönlendirmelerine bakalım: “Eğer iman etmiyen ayrılırsa, ayrılsın; kardeş yahut kızkardeş bu gibi hallerde esaret altında değildir; fakat Allah sizi selâmette çağırdı.” (I. Hãy xem xét những lời chỉ dẫn của Phao-lô: “Nếu kẻ không tin Chúa muốn phân-rẽ, thì cho phân-rẽ: trong cơn đó, người anh em hay là người chị em chẳng phải cầm-buộc gì. Đức Chúa Trời đã gọi anh em ăn-ở trong sự bình-an”. |
Zihni karmakarışıktı ve mezarlıktaki küçük kiliseye gidip, kızkardeşinin ona öğrettiği gibi Tanrı’nın ismi Yehova’yı kullanarak dua edip yardım istedi. Những câu hỏi đó đã làm cho Adriana rất bối rối, và cô đi vào nhà thờ nhỏ tại nghĩa trang để cầu xin sự giúp đỡ, cô dùng danh của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va, như chị cô đã dạy. |
Kendisi gibi sanatçı olan kızkardeşi Carla Bruni, Fransa Cumhurbaşkanı Nicolas Sarkozy ile evlendi. Tedeschi là chị của Carla Bruni Sarkozy, phu nhân của cựu Tổng thống Pháp Nicholas Sarkozy. |
Ailesinin mobilya, silah, soy ve diğer kayıtları gibi malları Hirayo Yoğimon ile evli kızkardeşine bıraktı. Những tài sản gia đình của ông như đồ đạc nội thất, vũ khí, sổ gia hệ, và những bản thảo giấy tờ khác được để lại cho người chị em và chồng của cô, Hirao Yoemon. |
Bu bir köpek kapısı olabilir, gitmemesi gereken bir yere giden birisi olabilir, küçük bir kızkardeşin odasına giren küçük bir erkek kardeş gibi. Bây giờ đó có thể là 1 con chó giữ cửa có thể là ai đó đi lang thang đến nơi mà họ không nên, như là đứa em trai nhỏ vào phòng chị nó |
Şimdi onlardan kaç yüz bininin, ailelerini kaybetmiş olanlar için anneler, babalar, kızkardeşler, erkek kardeşler ve evlatlar gibi davrandıklarını ve daha kaçının, sıkıntı içinde olanlara “kardeşten daha yakın” bir dost gibi olduğunu düşünün.—Süleymanın Meselleri 18:24; Markos 10:30. Hãy thử nghĩ đến hàng trăm ngàn người hiện đang hành động như mẹ, cha, chị em, anh em, và con cái đối với những người đã không còn gia đình nữa; hãy nghĩ đến bao nhiêu người khác đang hành động như những người bạn “trìu-mến hơn anh em ruột” đối với những người đang đau khổ (Châm-ngôn 18:24; Mác 10:30). |
23 Lynette’in kızkardeşi ona şöyle dedi: ‘Eğer müşareketten kesilme olayını hafife alsaydım, sanırım şimdi yaptığım gibi, hemen iade edilmem için gerekli adımları atmayacaktım. 23 Sau này em gái chị nói với chị: «Nếu mà chị đã coi nhẹ sự khai trừ, em nghĩ em có lẽ không gấp rút sửa chữa để sớm được nhận vào lại như em đã làm. |
İsa’nın dediği gibi: “Doğrusu size derim: Hiç kimse yoktur ki, benim uğruma ve incil uğruna ev, ya kardeşler, ya kızkardeşler, ya ana, ya baba, ya çocuklar, yahut tarlalar bırakmış [harfiyen, ‘vazgeçmiş’] olsun da şimdi, bu zamanda, yüz misli evler, kardeşler, kızkardeşler, analar ve çocuklar ve tarlalar, . . . . ve gelecek dünyada ebedî hayat almasın.”—Markos 10:29, 30. Như Chúa Giê-su đã nói: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con, đất-ruộng,... và sự sống đời đời trong đời sau”.—Mác 10:29, 30. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kızkardeş gibi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.