kızılcık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kızılcık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kızılcık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kızılcık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mạn việt quất, nham lê, cây nham lê, thù du, sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kızılcık
mạn việt quất(cranberry) |
nham lê(cranberry) |
cây nham lê
|
thù du
|
sừng
|
Xem thêm ví dụ
Kızılcık sosu. Oh, nước sốt việt quất đi.e. |
Ve çok özel kızılcık sosumu tatmaya hazır olun. Và sẵn sàng nếm thử món việt quất đặc sắc của tớ nhé. |
♫ Papatyalar ve kızılcıklar, hepsi çiçek açmış ♫ ♫ Hoa cúc và hoa sơn thù du tất cả đều nở rộ ♫ |
Dünyanın yerinden oynamasından mı korkuyorsun, Kızılcık? Sao, sợ tôi giã chùy cậu lên đồng hả, tóc đỏ? |
Kızılcıklarım! Nước sốt việt quất của tớ! |
Şimdi durumu biraz görselleştirmek istiyorum, Eğer dün sabah yediğim kahvaltıya bakarsak -- biraz kızılcık suyu, meyveler, yulaflı sütlü granola, kepekli ekmek yemem gerekirdi, şimdi farkettim, beyaz ekmeğimin üzerinde reçel ve biraz kahve -- ve bunların içinden polenleme ile gelenleri çıkardığımızda, -- granolanın içinden çıkaramadığım bademler hariç -- arıların dolaylı veya dolaysız yoldan polenledikleri içeriklerin hepsini kaldırırsak tabağımıza bu kadar çok şey olmazdı. tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng |
Naneli sos mu, kızılcık sosu mu? Sốt bạc hà hay nho đỏ? |
Kızılcık şurubunu hatırlamıştır umarım. Mong là nó nhớ mua mứt dâu. |
Helen dedi ki: " Yakandaki ne, kızılcık sosu mu? " Helen nói: " Cái gì trên cổ áo anh vậy? |
Evet ve bir çanak kızılcık sosu da... eah, còn bát nước sốt việt quất thì... |
Kızılcık sosuyla. Với nước sốt Việt Quất vậy. |
Eğer kızılcık sosu sanarsa kafasının kiraz çekirdeği ile dolu olduğunu söyle. Nếu cổ nghĩ đó là sốt cà chua thì hãy nói với cổ là trong đầu cổ chỉ toàn bã đậu. |
♫ Central Park'ta geziniyorum ♫ ♫ Bugün herkes dışarıda ♫ ♫ Papatyalar ve kızılcıklar, hepsi çiçek açmış ♫ ♫ Oh, ne muhteşem bir gün ♫ ♫ Piknikler, frizbiler ve patenler için♫ ♫ Arkadaşlar, sevgililer ve yalnız güneşlenenler ♫ ♫ Ocak ayında, Herkes dışarıda neşeli Manhattan'da ♫ ( Alkış ) ♫ Buzlu çayı getirdim; ♫ ♫ Böcek ilacını getirdin mi? ♫ ♫ Sivrisinekler kafan kadar ♫ ♫ Palmiyenin yanındaki, ♫ ♫ Timsahları gördün mü? ♫ ♫ Mutlu ve iyi beslenmiş görünen? ♫ ♫ Ocak ayında, Herkes dışarıda neşeli Manhattan'da ♫ Ok ♫ Đi dạo trong công viên Central ♫ ♫ Mọi người đều ra ngoài vui chơi hôm nay ♫ ♫ Hoa cúc và hoa sơn thù du tất cả đều nở rộ ♫ ♫ Thật là một ngày tuyệt đẹp ♫ ♫ Để vui chơi và chơi ném đĩa và trượt patin ♫ ♫ Bạn bè, tình nhân và những người phơi nắng cô đơn ♫ ♫ Tất cả đều ra ngoài vui chơi ở Manhattan vui nhộn này vào tháng Giêng ♫ ( Vỗ tay ) ♫ Tôi có mang theo trà đá; ♫ ♫ Bạn có mang theo thuốc xịt côn trùng không? ♫ ♫ Những con côn trùng có kích thước bằng đầu của bạn ♫ ♫ Kế bên những cây cọ, ♫ ♫ Bạn có thấy những con cá sấu ♫ ♫ Trông rất hạnh phúc và béo tốt không? ♫ ♫ Tất cả đều ra ngoài vui chơi ở Manhattan vui nhộn này vào tháng Giêng ♫ |
Kızılcıklar. Sốt việt quất. |
Kızılcık Günü'nü mahvettiler. Họ đã phá nát Ngày-Việt-Quất của anh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kızılcık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.