kızıl trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kızıl trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kızıl trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kızıl trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đỏ, hồng, đĩ, 紅, Bệnh ban đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kızıl
đỏadjective Meyerheim'ın ufacık, kızıl sakallı bir adam olduğunu hatırlatırım. Cho phép tôi nhắc anh rằng Meyerheim thì nhỏ con, và có râu đỏ. |
hồngnoun Uydu görüntüsü, kızıl ötesi, gözetleme kameraları ve her şeyi istiyorum. Tôi cần vệ tinh, hồng ngoại, sat cams, mọi thứ chúng ta có. |
đĩnoun |
紅adjective |
Bệnh ban đỏproper (Bệnh truyền nhiễm gây nổi ban màu đỏ) |
Xem thêm ví dụ
Kimse "Juliet Güneştir." demez. Yani o, kızıl bir ateş topu mu? Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
Kızıl Kraliçe başka bir şeyi etkinleştirmeden önce. Trước khi Red queen lại kích hoạt thứ khác nữa. |
Firavun inatçı bir şekilde ordusuyla birlikte onların peşine düşünce, Kızıl Deniz’in ortasında mucizevi bir yol açıldı ve İsrailliler kurtuldular. Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn. |
Kızıl ordu neredeyse burada. Hồng quân đã tới đây. |
Kızıl Orduda çavuşum. Tôi là một trung sĩ của Hồng quân. |
Saçını kızıla boyadı. Cô ta nhuộc tóc đỏ. |
Kızıl Kmerler zulmünden kaçış. Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ. |
Bu arada Sherlock, Kızıl Sakal'ı hatırlıyor musun? À mà Sherlock, cậu còn nhớ " Redbeard " không? |
Kızıllar bayağı sıkı savaşıyor! Cộng sản đánh dữ quá! |
Kızıl Kraliçe'nin ne yaptığı hakkında bir fikrin var mı? Cô có biết những việc nữ hoàng Đỏ đã làm không? |
Kızıl Kale'den ayrıldı majesteleri. Thưa, bệ hạ đã rời khỏi Hồng Lâu rồi. |
Sen ise işaretimi gördüğünde kızılca kıyameti kopar. Khi nào em thấy tín hiệu của anh, Em hãy tấn công. |
Bu nokta son derece anlamlıdır, çünkü kızıl cüceler son derece yaygındır. Điều này rất có ý nghĩa vì các sao lùn đỏ vô cùng phổ biến. |
Nuh’un günlerindeki Tufan, Sodom ve Gomorra’nın harabiyeti ve İsraillilerin Kızıl Deniz’den geçirilerek kurtarılması gibi olaylarda olduğu gibi, kudretini tahrip edici şekilde kullanmaktan kaçınmaz. Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
Kızıl, çok üzgünüm, ama onlar birbirine bağlı. Đỏ, tôi xin lỗi |
Kuyruklu Dev Şeytanı, tek bir çizik bile almadan yenmesine rağmen, arenadaki ilk yarasını bizzat Kızıl Kral tarafından aldı! Mặc dù anh ta đã đánh bại Con Quỷ Vĩ Đại mà không hề bị thương anh ta bị vết thương đầu tiên trong võ đài bởi chính nhà vua! |
Oldukça simgesel bir dille yazılmış olan Vahiy kitabı, İblis’i “büyük kızıl bir ejder” olarak tasvir eder. Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”. |
Kızıl ineğin küllerinin kullanılışı, İsa’nın kurban olarak günahtan arınma imkânı sağlamasına işaret eder.—İbraniler 9:13, 14. Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14. |
Kızıl Kmerler paraya inanmıyordu. lượng bom đạn trút xuống Cam- pu- chia còn lớn hơn |
Cennette bazı kızıl İngiliz bakirelerin beklemesini dile. Cầu cho các em gái trinh đầu đỏ nước Anh chờ đợi ở thiên đường. |
O sadece duraklatılmış vardı ve rüzgar sarmaşık sallayan uzun bir sprey bakıyordu o üstünde orada kızıl bir parıltı gördü ve parlak bir ötüş duydum ve duvar, ileri tünemiş Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
Kızıl Deniz’den ayakları ıslanmadan geçirilmek üzereydi. Họ sắp được đi băng qua Biển Đỏ mà chân không dính nước. |
Bununla birlikte, bugün başa çıkması imkânsız görünen sorunları çözmeye uğraşırken, eğer Yehova’dan imanla dilersek, O’nun Firavun’un önünde Musa’yı destekleyen ve İsraillilere Kızıl Deniz’de yol açan aynı ruhu bize vereceğini bilmek teselli edici değil mi?—Matta 17:20. Dầu vậy, trong khi chúng ta ngày nay vật lộn với các vấn đề khó khăn có vẻ như không thể nào vượt qua nổi, chúng ta được an ủi khi biết rằng Đức Giê-hô-va sẽ ban cho chúng ta thánh linh nếu chúng ta cầu xin Ngài với đức tin. Chúng ta sẽ nhận được cùng thứ thánh linh đã yểm trợ Môi-se trước mặt Pha-ra-ôn và mở đường cho dân Y-sơ-ra-ên băng qua Biển Đỏ. Đó là một niềm an ủi thật sự phải không? (Ma-thi-ơ 17:20). |
Kızıl çiçek. Bông hoa đỏ. |
Ya ben seni yiyip bitireceğim ya da kızıl çiçek. Hoặc là ta sẽ ăn tươi nuốt sống ngươi hoặc là bông hoa đỏ sẽ làm điều đó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kızıl trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.