kızıl saçlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kızıl saçlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kızıl saçlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kızıl saçlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người tóc đỏ, có tóc đỏ hoe, đỏ hoe, hung hung đỏ, úa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kızıl saçlı
người tóc đỏ(redhead) |
có tóc đỏ hoe(carroty) |
đỏ hoe(carroty) |
hung hung đỏ
|
úa
|
Xem thêm ví dụ
Victoria kızıl saçlı, kedi gibi bir vampirdir ve James'in klanının üyelerinden biridir. Victoria Một ả ma cà rồng tóc đỏ, dáng điệu như mèo, Victoria ban đầu là đồng bọn và là người tình của James. |
Belki bir kızıl saçlı bile olabilir. Ở đó thậm chí còn có một cô tóc đỏ. |
Nerede o kızıl saçlı kaltak? Người đẹp tuyệt vời đó đâu? |
Kızıl saçlı pinyata gibisin. Nhìn mày hay lắm đấy! |
Kızıl saçlıları seviyorsan Ros'u iste. Nếu thích, mấy cô tóc đỏ, cứ lại hỏi Ros. |
1962’de kızıl saçlı coşkulu bir öncü olan Cloris Knoche’yle evlendim. Vào năm 1962, tôi kết hôn với Cloris Knoche, một chị tiên phong hoạt bát có mái tóc hung đỏ. |
İki sarışının ortasında bir kızıl saçlı. Hai cô gái tóc vàng, một hung đỏ ở giữa. |
Küçük Kızıl Saçlı Kızla eş olmayı kaldırabileceğimden emin değilim. Tớ không chắc có thể giải quyết được chuyện làm cộng sự với Cô Bé Tóc Đỏ không. |
Kızıl saçlı ve lüks otellere ilgisi mi var? Bà ta có mái tóc đỏ, luôn kết khách sạn hạng sang? |
Kızıl saçlının istediği kişi o. Chị ấy là người mà ả tóc đỏ thèm muốn. |
Tombul ve kızıl saçlı, benim evladım olduğuna inanmak zor Béo ú và tóc đỏ, khó mà tin được con bé là con tôi |
Kızıl saçlı, dostum. Tóc đỏ, anh bạn à. |
Kapıcının kızıl saçlı oğlu ♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫ |
Kızıl saçlı çocuk, doğru ya. Là cậu tóc đỏ, nhớ rồi. |
benim kızıl saçlı ♫ Với cậu bé tóc đỏ |
Kızıl saçlıların acıya daha dayanıklı olduklarını söylerler. Nghe đồn rằng người tóc đỏ có ngưỡng chịu đau cao hơn. |
Nehir kıyısında bir köyde, dört kızıl saçlı ve bir sarışın kız yaşar. Ở một ngôi làng cạnh bờ sông có 3 cô gái tóc đỏ và 1 tóc vàng. |
Abby kızıl saçlı. Abby có mái tóc đỏ. |
Bakire kanıyla kızıl saçlı bir kız çizdim. 1 cô gái tóc đỏ tôi đã bắt gặp với dòng máu trinh nữ. |
Kızıl saçlı almış olmalı. Chắc là tên tóc đỏ đã lấy. |
Bir kızıl saçlıya oyuncak ayı kazanmak için 3 Dolar harcamıştın. Cậu bỏ ra 3 đô để giành lấy con gấu bông cho cô gái tóc đỏ. |
Kızıl saçlı kızı hatırlıyor musun? Anh nhớ cô bé tóc đỏ chứ? |
Kızıl saçlı kızsanız, şişe üç. Nếu là cô gái tóc đỏ, lọ số ba. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kızıl saçlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.