κιβωτός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κιβωτός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κιβωτός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κιβωτός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κιβωτός
tàuadjective noun Η κιβωτός, τα ζώα και όλες οι γυναίκες σας είναι τώρα δικά μου όλα. Con tàu, các dã thú, và tất cả đàn bà bây giờ là của ta. |
Xem thêm ví dụ
Οι Ντ'Χαριανοί θα πάρουν τα κιβώτια στην σκηνή του διοικητή. Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy. |
Ο Δαβίδ θεωρούσε τον Ιεχωβά πραγματικό Βασιλιά του Ισραήλ, γι’ αυτό και διευθέτησε ώστε η Κιβωτός, η οποία συμβόλιζε την παρουσία του Θεού, να μεταφερθεί μέσα στην πόλη. Vì xem Đức Giê-hô-va là vị Vua thật của Y-sơ-ra-ên, nên ông sắp đặt mang hòm giao ước, tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời, về Giê-ru-sa-lem. |
Πέντε μήνες αργότερα, η κιβωτός κάθησε στην κορυφή ενός βουνού. Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi. |
Θα μεταφερετε δυο κιβωτια απο υψηλα διαβαθμισμενο φορτιο στο Τινιαν με μεγαλη ταχυτητα σταματωντσας μονο για ανεφοδιασμο στο Περλ Χαρμπορ. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Ο πατέρας τους έλαβε την εντολή να φτιάξει μια κιβωτό και να βάλει μέσα την οικογένειά του. Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó. |
Ούτως ή άλλως, οπωσδήποτε τήρησε την υπόσχεσή του, διασφαλίζοντας την προστασία και την επιβίωση όλων όσων επέβαιναν στην κιβωτό. Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu. |
Σε σύγκριση μ’ αυτό, οι Γραφές λένε ότι ο Νώε κατασκεύασε μια κιβωτό. Tương tợ như vậy, Kinh-thánh nói Nô-ê đóng một chiếc tàu lớn. |
Κατ’ αρχάς, θυμηθείτε ότι η Γραφή δεν λέει πού ακριβώς προσάραξε η κιβωτός όταν υποχώρησαν τα νερά του Κατακλυσμού. Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút. |
«Κάποιες αποσκευές άλλων επιβατών είχαν αφεθεί πίσω επειδή ξεπερνούσαν το επιτρεπόμενο βάρος, αλλά προς ανακούφισή μας, όλα μας τα κιβώτια έφτασαν με ασφάλεια. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Όποιος δεν είναι μέσα στην κιβωτό θα πεθάνει”. Hễ ai không ở trong tàu thì chết hết’. |
Όταν περνούν όλοι, ο Ιεχωβά ζητάει από τον Ιησού του Ναυή να πει σε 12 δυνατούς άντρες: “Μπείτε στον ποταμό, εκεί όπου στέκονται οι ιερείς με την κιβωτό της διαθήκης. Khi mọi người đều băng qua hết, Đức Giê-hô-va bảo Giô-suê nói với 12 người lực lưỡng: ‘Hãy đi xuống sông, nơi các thầy tế lễ đang đứng với hòm giao ước. |
Μας λείπουν εφτά κιβώτια. Còn thiếu 7 hộp trước thời hạn. |
Η κουρτίνα έκρυβε από τη θέα την ίδια την Κιβωτό, αλλά τα κοντάρια που εξείχαν από την κάθε πλευρά μπορεί να φαίνονταν από το κενό. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
Οι ιερείς που μεταφέρουν την κιβωτό της διαθήκης προχωρούν κατευθείαν στη μέση του ξερού ποταμού. Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô. |
19 Αλλά ο Θεός έπληξε τους άντρες της Βαιθ-σεμές επειδή είχαν κοιτάξει την Κιβωτό του Ιεχωβά. 19 Nhưng Đức Chúa Trời giết người nam Bết-sê-mết vì họ đã nhìn Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va. |
Υπήρχαν σφυρήλατα εργαλεία, σιδερένια και χάλκινα, και ο Νώε ίσως χρησιμοποίησε τέτοια εργαλεία στην κατασκευή της κιβωτού. Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu. |
Τα χερουβείμ στην κιβωτό της διαθήκης έδειχναν τη βασιλική παρουσία του Ιεχωβά, για τον οποίο λεγόταν ότι «κάθεται πάνω [ή “ανάμεσα”] στα χερουβείμ». Các quỉ sứ cùng với Sa-tan sẽ bị nhốt vào trạng thái không hoạt động giống như đã chết trong “một ngàn năm”. |
Έπειτα, ο Νώε και η οικογένειά του μπήκαν και αυτοί μέσα στην κιβωτό. Sau đó thì Nô-ê và cả gia đình ông cũng lên tàu. |
(Αριθμοί 4:18-20· 7:89) Συνεπώς, η μεταφορά εκείνου του ιερού κιβωτίου ήταν μια εργασία την οποία δεν έπρεπε να παίρνουν στα ελαφρά. (Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh. |
5 Ο Ασάφ+ ήταν επικεφαλής, και δεύτερος έπειτα από αυτόν ήταν ο Ζαχαρίας· ο Ιεϊήλ, ο Σεμιραμώθ, ο Ιεχιήλ, ο Ματτιθίας, ο Ελιάβ, ο Βεναΐας, ο Ωβήδ-εδώμ και ο Ιεϊήλ+ έπαιζαν έγχορδα και άρπες·+ ο Ασάφ έπαιζε κύμβαλα,+ 6 ενώ ο Βεναΐας και ο Ιααζιήλ οι ιερείς σάλπιζαν σε μόνιμη βάση μπροστά από την κιβωτό της διαθήκης του αληθινού Θεού. 5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời. |
Ο Νώε ήθελε να ξέρει αν τα νερά είχαν υποχωρήσει από τη γη, γι’ αυτό έστειλε κατόπιν έξω από την κιβωτό ένα περιστέρι. Nô-ê muốn biết xem đất có chỗ nào cạn hết nước chưa, nên kế đó ông thả một con bồ câu ra khỏi tàu. |
Στην κάθε πλευρά της Κιβωτού υπήρχαν κρίκοι ώστε να μπορούν να τη μεταφέρουν με δύο κοντάρια, φτιαγμένα από ξύλο ακακίας επικαλυμμένο με χρυσάφι. Mỗi bên Hòm có các khoen để khiêng bằng hai đòn gỗ xiêm gai, bọc vàng. |
Βλέπουμε επίσης τον Νώε, που έφτιαξε την κιβωτό. Cũng có mặt Nô-ê là người đống tàu nữa. |
Έδωσε οδηγίες στον Νώε να κατασκευάσει μια τεράστια κιβωτό για να σωθεί ο ίδιος, η οικογένειά του και αρκετά ζώα, κι όλα αυτά για να ξανακατοικηθεί η γη μετά τον Κατακλυσμό. Ngài đã chỉ bảo cho Nô-ê đóng một tàu lớn để cứu chính ông, gia đình ông và một số thú vật, để cho trên đất sau thời Nước Lụt còn cả người và vật sinh sống. |
11 Εκτός αυτού, οι Φιλισταίοι πήραν την Κιβωτό του Θεού, και οι δύο γιοι του Ηλεί, ο Οφνεί και ο Φινεές, πέθαναν. 11 Ngoài ra, Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp, đồng thời hai con trai Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a mất mạng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κιβωτός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.