kitle iletişim araçları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kitle iletişim araçları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kitle iletişim araçları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kitle iletişim araçları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phương tiện, Truyền thông đại chúng, truyền thông đại chúng, phương tiện truyền thông đại chúng, người trung gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kitle iletişim araçları

phương tiện

(mass media)

Truyền thông đại chúng

(mass media)

truyền thông đại chúng

(mass media)

phương tiện truyền thông đại chúng

(media)

người trung gian

(media)

Xem thêm ví dụ

TV ve kitle iletişim araçları belli bir şekilde fikirleri yaymanın gerçekten kolay bir yolu.
TV và các phương tiện truyền thông truyền bá ý tưởng rất dễ dàng bằng một cách nhất định.
Bu durum, kitle iletişim araçlarında belirli bir davranışa neden oluyor ve toplu davranışları yöneten döngüleri görebiliyorsunuz.
Điều này dẫn đến điều chỉnh hành trở ngược vi với đối tượng truyền thông, và những vòng luân chuyển này điều khiển toàn bộ hành vi.
Bu kişi, anahtar kitle iletişim araçları ile sosyal iletişim araçlarını birlşetiren kilit bir konumda.
Vì vậy người này là một liên kết quan trọng trong việc kết nối phương tiện truyền thông và phương tiện xã hội với nhau.
Kitle iletişim araçları, Braddock'un siyah olduğu gerçeğini es geçmektedir.
Truyền thông đã quên rằng Braddock đa phần là người da đen.
Kitle iletişim araçları bu kutlamayı övüyor, halk ise sadece eğleniyor.
Phương tiện truyền thông đại chúng ca tụng nó; còn công chúng thì vui thú.
Bu düşünce tarzı, kitle iletişim araçlarında da görülüyor ve sık sık doğru bir davranış olarak yansıtılıyor.
Quan điểm này rất phổ biến trên các phương tiện truyền thông và thường ít bị lên án.
9 İrtidat edenlerin bazıları, Yehova’nın Şahitleri hakkında yanlış bilgiler yaymak üzere, İnternet de dahil kitle iletişim araçlarının çeşitli türlerini giderek daha çok kullanıyorlar.
9 Một số kẻ bội đạo ngày càng dùng nhiều hình thức thông tin đại chúng, kể cả Internet, để tuyên truyền những tin tức giả dối về Nhân Chứng Giê-hô-va.
Başkaları da kimliklerini eğlence dünyasının, kitle iletişim araçlarının ve Tanrı’yı hiçe sayan yaygın hayat görüşünün şekillendirmesine izin vermiş olabilir (Efesoslular 2:2, 3).
Những người khác có lẽ đã để cho giới nghệ sĩ, phương tiện truyền thông đại chúng, và quan điểm không tin kính về đời sống ảnh hưởng đến việc nhận thức vai trò tín đồ Đấng Christ.
Önceki bölümde ele aldığımız kitle iletişim araçlarının çoğundan farklı olarak, burada ele alacağımız araçlar müjdecilerin insanlarla yüz yüze görüşmesine yardımcı olmuştur (Elçi. 5:42; 17:2, 3).
Khác với đa số cách tiếp cận nhiều người được xem trong chương trước, tất cả công cụ được thảo luận trong chương này giúp người công bố Nước Trời rao giảng trực tiếp cho từng người.—Công 5:42; 17:2, 3.
Benim kitaplardan, her türde dergiden, ettiğim sohbetlerden, filmlerden ilham almam gibi kitle iletişim araçlarına koyduğum ilginç, sıradışı, merak uyandıran, belki akılda sorular yaratan işlerim insanların hayal güçlerine ektiğim tohumlardır.
Cũng như cách tôi được truyền cảm hứng từ sách và các thể loại tạp chí, cuộc trò chuyện, phim ảnh, nên tôi cũng nghĩ rằng, khi tôi đưa tác phẩm hình ảnh đến với truyền thông đại chúng, tác phẩm thực sự thú vị, bất ngờ, hấp dẫn, tác phẩm có thể kích thích trí tò mò của bộ óc, rằng tôi đang gieo rắc trí tưởng tượng của mọi người.
Bileşeninde çok karmaşık kimyasalların karışımı var. Bu yüzden çok farklı ve lüks bir kokusu var ve Procter and Gamble şirketinin bir ürünü olarak kitle iletişim araçlarıyla çok fazla reklamı yapılıyor.
Nó được tạo nên bởi một hỗn hợp cocktail hóa chất rất phức tạp, do đó, nó có mùi rất sang trọng và rất đặc biệt, và, là một thương hiệu của Procter & Gamble, nó được hỗ trợ bởi rất nhiều phương tiện quảng cáo truyền thông đại chúng.
Kitle iletişim araçlarında gördüğümüz infografiklerden örnekler almalarını istemiştim ve bunlardaki ilginç bileşenlerin neler olduğuna bir bakmalarını ve Amerikan tarihinde insanların neden olduğu felaketlerden birini seçerek kendileri için de bir tane üretmelerini istedim.
Tôi yêu cầu chúng đưa ra các ví dụ mà chúng ta thường thấy rất nhiều dưới dạng hình minh họa trên các phương tiện truyền thông, và nghiên cứu xem đâu là phần thú vị nhất, sau đó tự làm một bài tương tự về một thảm họa do con người gây ra trong lịch sử nước Mỹ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kitle iletişim araçları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.