kıskanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kıskanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kıskanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kıskanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ghen tị, ghen ghét, thèm muốn, ganh tị, đố kỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kıskanmak

ghen tị

(envy)

ghen ghét

(begrudge)

thèm muốn

(envy)

ganh tị

(envy)

đố kỵ

(envy)

Xem thêm ví dụ

Ancak onları kıskanmak yerine, yeteneklerimizi, Tanrı’nın adil standartlarıyla değerlendirmeliyiz. Çünkü O, doğru ve iyi olanı yapmak konusunda güvenilir bir rehberlik sağlar.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
Kıskanmak mı?
Ghen ghét?
Bu iş rekabetinden veya Victoria'yı kıskanmaktan da ötede bir şey.
Cái này vượt quá cạnh tranh kinh doanh hay ghen tuông vì Victoria rồi.
Dolayısıyla kardeşlerimizi kıskanmaktansa onlara değer verelim ve kişisel ilgi gösterelim.
Thay vì ghen tị, chúng ta có thể tỏ lòng quan tâm và chú ý đến cá nhân họ.
Kıskanmak mı?
Ghen tị à?
Yine de bana göre, iki insan birbirini severse ve birbirine güvenirlerse, bizim gibi kıskanmak için bir neden yoktur.
Với em nếu hai người yêu nhau và tin nhau như chúng ta thì không có lý do gì để ghen cả.
6 Bu ifade ilk kez Zekarya 8:2’de geçiyor, orada şunu okuyoruz: “Orduların RABBİ şöyle diyor: Sionu büyük kıskançlıkla kıskanıyorum, ve onu büyük hiddetle kıskanmaktayım.”
6 Lời nói này xuất hiện lần đầu tiên nơi Xa-cha-ri 8:2 (NW), ở đây chúng ta đọc: “Đức Giê-hô-va vạn quân có phán như vầy: Ta sẽ nổi ghen vì Si-ôn bởi một cơn ghen lớn, ta sẽ nổi ghen vì nó bởi cơn tức giận lớn”.
□ Kötülük işleyenleri kıskanmak neden akılsızlıktır?
□ Tại sao ghen với người làm ác là ngu xuẩn?
Tanrı’nın hizmetinde sahip olduğu görevlerden ve başarılarından ötürü birini kıskanmaktansa, onunla birlikte sevinmeliyiz.
Thay vì ghen tị một người vì trách nhiệm hay vì thành quả của người đó trong công việc phụng sự Đức Chúa Trời, chúng ta nên vui mừng với người đó.
O eski kavminden mecazi anlamda Sion olarak söz ederek şöyle der: “Sionu büyük kıskançlıkla kıskanıyorum, ve onu büyük hiddetle kıskanmaktayım.”
Ngài nói về dân sự thời xưa của Ngài, tức Si-ôn theo nghĩa bóng: “Ta đã nổi ghen vì Si-ôn bởi một cơn ghen lớn, ta đã nổi ghen vì nó bởi cơn tức-giận lớn”.
Yonatan Davud’u kıskanmak yerine, kendi çıkarını düşünmeyen eşsiz bir dost oldu ve onu Yehova’nın seçtiği kral olarak destekledi.
Thay vì nuôi lòng đố kỵ, Giô-na-than tỏ ra cao thượng khi bày tỏ tình bạn vô vị kỷ và ủng hộ Đa-vít là vua do Đức Giê-hô-va chỉ định.
Kıskanmak yok.
Đừng ganh tị.
12 O halde, ‘Tanrı’yı tanımayanları’ kıskanmak ne büyük akılsızlıktır!
12 Vậy thật là ngu xuẩn khi ghen với “những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời”!
Kor. 12:25, 26). Öyleyse, cemaatteki biri ek bir sorumluluk aldığında onu kıskanmak yerine sevinmemiz gerekmez mi?
Vậy, chẳng phải chúng ta nên vui mừng thay vì ghen tị khi người khác được giao trách nhiệm lớn hơn sao?
Bir sözlük “kıskanmak” sözcüğünü “hoşgörüsüz rekabet” ve “münhasır bağlılık göstermek” olarak tercüme eder.
Một tự điển định nghĩa “ghen tị” là sự “không dung túng sự kình địch” và là “sự thờ phượng chuyên độc”.
Bu katil araba artık herkesi kıskanmaktadır.
Vị làm người đa nghi lại ghen tuông.
Sanırım buradaki herhangi biri ya da izleyen herhangi biri için, İngiltere Kraliçesini kıskanmak olağandışı olacaktır.
Sẽ thật bất thường cho bất cứ ai ở đây, hay bất cứ ai đang xem chương trình này, khi họ ghen tị với nữ hoàng nước Anh.
Kötülük İşleyenleri Kıskanmaktan Kaçının
Tránh ghen tị với kẻ làm ác
Fakat kıskanmak her zaman yanlış mıdır?
Nhưng có phải ghen lúc nào cũng sai không?
Şu an Yussef'i kıskanmakla çok meşgulüm.
Bây giờ anh đang quá bận rộn ghen với Yussef.
Biz de başkalarının aldığı hizmet imtiyazlarını kıskanmaktansa, sahip olduğumuz sorumlulukları en iyi şekilde yerine getirmeye gayret edelim.
Vậy, thay vì đố kỵ với đặc ân của người khác, mỗi chúng ta hãy tập trung để hoàn thành tốt trách nhiệm của mình.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kıskanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.