kıskanç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kıskanç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kıskanç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kıskanç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ghen tị, thèm muốn, đố kỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kıskanç

ghen tị

adjective

Ne kadar kıskanç olduğumu gördüler senin de en iyisi olduğunu.
Họ thấy là tôi đang rất ghen tị, còn cậu thì giỏi nhất lớp.

thèm muốn

adjective

đố kỵ

adjective

Xem thêm ví dụ

22 Ve öyle olacak ki benim Tanrıları Rab olduğumu ve halkımın işlediği kötülükleri yoklamaya gelen kıskanç bir Tanrı olduğumu bilecekler.
22 Và chuyện rằng, đến lúc đó chúng sẽ biết ta là Chúa, Thượng Đế của chúng, và là một aThượng Đế hay ghen, sẽ đến viếng phạt những điều bất chính của dân ta.
Bununla birlikte, “kıskanç” bir Tanrı olduğunu ve özel bir bağlılık göstermezlerse onları yok edeceğini belirtip uyarmıştı (Tesniye 5:6-10; 28:15, 63).
Tuy nhiên, Ngài cảnh cáo rằng nếu không thờ phượng chỉ một mình Ngài, họ sẽ bị diệt.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:6-10; 28:15, 63.
Haksız yere suçlu damgası yedi ve İsrail’in ilk kralı kıskanç Saul’dan zulüm gördü.
Ông đã bị vua đầu tiên của dân Y-sơ-ra-ên là Sau-lơ truy đuổi và bắt bớ vì ghen tỵ, dù Đa-vít vô tội.
Kıskanç olma.
Đừng lo lắng.
Asla kıskanç değildir. "
Tình yêu không bao giờ dựa trên lòng ghen tuông.
Çocuklar kıskançtır.
Bọn trẻ con thấy ghen tị.
Ama o, çok kıskançtır ve ahmak değildir
Nhưng cô ấy cũng rất ghen.Và không hề giả tạo
Kıskanç olduğunda çirkinleşiyorsun.
Cô trông thật xấu xí khi ghen.
Sevgi Kıskanç Değildir
Tình yêu thương chẳng ghen tị
Kıskanç, ilgiye muhtaç ve duygusal açıdan dengesizdi.
Cậu ta ghen tị và ham muốn và cảm xúc không ổn định.
Evet, uygun yönde gösterilen kıskançlığın, yani Tanrı için kıskanç olmanın başkaları üzerinde sağlıklı bir etkisi vardır.
Đúng vậy, lòng ghen với động lực đúng—ghen theo ý Đức Chúa Trời— có ảnh hưởng tốt đến người khác.
Kıskanç birini iyileştirmiş bir doktor var mı?”
Có bao giờ bác sĩ nào chữa được một người khỏi tính ghen tị không?”
Yehova’nın Yaratıcımız olarak bizden özel bağlılık isteme konusunda “kıskanç” olmaya hakkı vardır.
Là Đấng Tạo Hóa, Ngài có quyền đòi hỏi chúng ta phụng sự Ngài cách chuyên độc.
Kıskanç olduğum için değil.
Không chuyện này không phải bởi vì anh ghen đâu.
Kıskanç Komşuların Muhalefeti
Bị những nước lân cận ganh tị chống đối
Kıskanç biri, bir başkasına zarar gelmesini istemeyebilir.
Một người có tính ghen tị có lẽ không mong người khác bị tai họa.
Onu suçladığımda bana, “Kıskançsın, çok kıskançsın” diye bağırıyordu.
Những lúc tôi lên án anh, anh ấy quát lại: “Ghen, bà chỉ hay ghen”.
Her zaman kızgın, kıskanç, cömert olmadığımızı biliyoruz.
Chúng ta biết rằng không phải lúc nào mình cũng giận dữ, ghen tị, hào phóng
Oysa Saul’un oğlu Yonatan kıskanç bir adam değildir.
Nhưng con trai Sau-lơ là Giô-na-than không ganh tị.
Çin dükkanındaki bir boğa kadar kıskançtır.
Cổ ghen như Hoạn Thư.
Kıskanç mısınız?
Anh ghen sao?
10 Davut’un mezmurundaki “gayret” kelimesi, Kutsal Kitabın bazı yerlerinde “kıskanç” ya da “kıskançlık” olarak çevrilen İbranice bir kelimeden türemiştir.
10 Từ “sốt sắng” trong bài Thi-Thiên của Đa-vít bắt nguồn từ một từ tiếng Hê-bơ-rơ thường được dịch là “kỵ-tà”, tức là ghen.
Kıskanç, kindar ve rezilsin.
Cô là một kẻ hay ghen tị đầy thù hận là kinh khủng.
Ama eğer ben daha ne yapmak niyetinde edecektir gözetlemek için sen, kıskanç, dost geri dönüş,
Nhưng nếu ngươi trở lại, ghen tuông, Sở KHCN để nâng lên những gì tôi tiếp tục có ý định làm,
Günlerimizde pek çok kişi haklarıyla yakından ilgilenip kıskanç bir şekilde haklarını korurlar.
Ngày nay đa số con người thường quan tâm và cố gắng bảo vệ quyền lợi của họ một cách chặt chẽ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kıskanç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.