kişilik bozukluğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kişilik bozukluğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kişilik bozukluğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kişilik bozukluğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là rối loạn nhân cách, Rối loạn nhân cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kişilik bozukluğu
rối loạn nhân cách
|
Rối loạn nhân cách
|
Xem thêm ví dụ
Bir kişilik bozuklukları kümesi. Một nhóm các rối loạn nhân cách. |
Çoğu insanın düşündüğünün aksine şizofreni, çoklu kişilik bozukluğu veya bölünmüş kişilik ile aynı şey değil. Trái ngược với suy nghĩ của nhiều người, chứng tâm thần phân liệt không giống như rối loạn đa nhân cách hay chứng tâm thần phân lập. |
Neden içimizden geriye faal, sağlıklı ve kişilik bozukluğu olmayan çok az kişi kaldı. Tại sao quá ít người trong chúng tôi còn hoạt động với sức khỏe và tâm trí bình thường? |
Gerçekten, kişilik bozukluğu. Bị tâm thần phân liệt nặng. |
Şüpheli son derece zeki, 35-45 yaşları arasında başarısız bir beyaz erkek, ciddi bir narsist kişilik bozukluğu var. Hung thủ chúng ta tìm là 1 nam giới da trắng, cực kì thông minh, không tài giỏi như mong muốn, 35 đến 45 tuổi bị rối loạn nhân cách tự mãn nặng. |
72 saat sonra, paranoyak kişilik bozukluğu teşhisi kondu. 72 tiếng sau, hắn ta bị rối loạn nhân cách hoang tưởng. |
Epey tuhaf bir kişilik bozukluğumuz olmalı, bu kadar yüksek ölüm oranı olmasına rağmen çocukları böylesine dikkatli sayabildiğimize göre. Chắc có một sự rối loạn nhân cách kì lạ nào đó mà chúng tôi mắc phải, tính số lượng trẻ em vô cùng tỉ mỉ mặc dù tỷ lệ tử vong khá cao. |
Çoklu kişilik bozukluğu olan hastalar, düşünceleriyle vücüt kimyasını değiştirdi. Bệnh nhân đa nhân cách ( DID ) thay đổi cấu trúc cơ thể thông qua suy nghĩ của họ. |
Aynı karışım, çoklu kişilik bozukluklarını tedavi etmede de kullanılmıştı. Cùng công thức để chữa trị rối loạn đa nhân cách |
Anna'nın nadir görülen bir kişilik bozukluğu yaşadığını ve ona aynaların yardımcı olabileceğini düşünüyordu. Ông tin là Anna mắc một dạng hiếm của rối loạn nhân cách... và gương có thể giúp chị ấy. |
Neden bu kadar azımız aktif, sağlıklı ve kişilik bozukluğu olmadan kaldık? Tại sao quá ít người trong chúng tôi còn hoạt động với sức khỏe và tâm trí bình thường? |
Bir çalışma, borderline kişilik bozukluğu olan hastaların %73'ünün intihar girişiminde bulunduğunu, ve ortalama bir hastanın hayatı boyunca ortalama 3.4 kez intihar girişiminde bulunduğunu bulmuştur. Một nghiên cứu cho thấy 73% bệnh nhân bị rối loạn nhân cách ranh giới đã cố gắng tự sát, trung bình 3,4 lần. |
Şimdi, intihar hakkında konuştuğumuzda, burada tıbbi katkı da söz konusudur, çünkü intiharların yüzde 90 ́ı bir akıl hastalığı ile ilişkilidir: depresyon, bipolar bozukluk, şizofreni, anoreksi, sınırda kişilik bozukluğu. Bây giờ, khi nói về chuyện tự sát, nó cũng có một sự liên quan đến y học ở đây, vì khoảng 90% các vụ tự sát có liên quan đến các bệnh tâm thần: trầm cảm, rối loạn lưỡng cực, bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn ăn uống, chứng rối loạn nhân cách. |
Şimdi, intihar hakkında konuştuğumuzda, burada tıbbi katkı da söz konusudur, çünkü intiharların yüzde 90'ı bir akıl hastalığı ile ilişkilidir: depresyon, bipolar bozukluk, şizofreni, anoreksi, sınırda kişilik bozukluğu. Bây giờ, khi nói về chuyện tự sát, nó cũng có một sự liên quan đến y học ở đây, vì khoảng 90% các vụ tự sát có liên quan đến các bệnh tâm thần: trầm cảm, rối loạn lưỡng cực, bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn ăn uống, chứng rối loạn nhân cách. |
DSM–IV’ün, Amerikan Psikiyatri Derneği tarafından 1994 yılında yapılan baskısına göre, ABD’de antisosyal kişilik bozukluğu teşhisi, yaklaşık olarak tüm erkeklerin % 3’üne ve tüm kadınların % 1’ine konulmuştur. Theo DSM-IV (phiên bản năm 1994 bởi Hiệp hội Tâm thần Mỹ) thì rối loạn nhân cách chống xã hội xuất hiện ở 3% nam giới và 1% nữ giới. |
“Bir duygulanım bozukluğu kişilikte sanki ani bir değişiklik meydana getirir. “Tính tình rối loạn dường như đem lại sự thay đổi đột ngột về cá tính. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kişilik bozukluğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.