किसी को आमंत्रित करें trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ किसी को आमंत्रित करें trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ किसी को आमंत्रित करें trong Tiếng Ấn Độ.
Từ किसी को आमंत्रित करें trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ किसी को आमंत्रित करें
mời
|
Xem thêm ví dụ
हम किस-किस को आमंत्रित करेंगे? Chúng ta nên mời ai? |
शायद उसने किसी परवर्त्ती अवसर पर यूओदिया को न आमंत्रित करने के द्वारा इसका उत्तर दिया। Để trả đũa, có lẽ chị không mời lại Ê-yô-đi vào dịp sau đó. |
यदि हाँ, तो क्यों न किसी प्राचीन या सर्किट ओवरसियर को अपने साथ आने के लिए आमंत्रित करें? Nếu phải, bạn nên mời một trưởng lão hoặc giám thị vòng quanh đi chung với bạn. |
बिना किसी अपवाद के, यहोवा प्रत्येक व्यक्ति को आमंत्रित करता है कि उसे जाने, उसकी इच्छा पूरी करना सीखे, और उन आशिषों का आनन्द उठाए जो लोगों में उसकी स्तुति करने की इच्छा उत्पन्न करती हैं। Đức Giê-hô-va mời tất cả mọi người, không trừ một ai, tìm hiểu về ngài, tập làm theo ý muốn của ngài, và hưởng những ân phước khiến người ta muốn ngợi khen ngài. |
जिस किसी को भी आप अपने परिवार में शामिल होने के लिए आमंत्रित करते हैं, उन्हें ये सभी ज़रूरतें पूरी करनी होंगी: Bất cứ ai được bạn mời tham gia gia đình của bạn đều phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau: |
ध्यान दें: जिस किसी को भी आप अपने परिवार में शामिल होने के लिए आमंत्रित करते हैं, उन्हें आपका नाम, फ़ोटो और ईमेल पता दिखाई देगा. Lưu ý: Bất kỳ người nào bạn mời tham gia gia đình của bạn sẽ thấy tên, ảnh và địa chỉ email của bạn. |
श्रोतागण को अनुभव बताने के लिए आमंत्रित कीजिए यह दिखाने के लिए कि किस तरह से हमारी राज्य वकाई में दिए गए सुझावों को इस्तेमाल करने पर अच्छे परिणाम प्राप्त हुए हैं। Mời cử tọa thuật lại kinh nghiệm cho thấy lời đề nghị trong Thánh chức Nước Trời đã được áp dụng ra sao và nhờ đó có được kết quả tốt. |
६ यदि आपको दूसरी कलीसिया के क्षेत्र में कार्य करने के लिए आमंत्रित किया जाता है, तो निश्चित कीजिए कि किसी भी दिलचस्पी रखनेवाले व्यक्ति के मिलने पर आप उसका नाम उस कलीसिया को देंगे ताकि उस कलीसिया के प्रकाशकों द्वारा पुनःभेंट की जा सके। 6 Nếu bạn rao giảng trong khu vực của hội thánh khác, xin nhớ giao lại danh sách những người chú ý mà bạn gặp được để những người công bố trong hội thánh đó có thể đi thăm lại. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ किसी को आमंत्रित करें trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.