kısacası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kısacası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kısacası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kısacası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tóm lại, vắn tắt, ngắn gọn, cuối cùng, vắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kısacası

tóm lại

(in brief)

vắn tắt

(briefly)

ngắn gọn

(briefly)

cuối cùng

(lastly)

vắn

(short)

Xem thêm ví dụ

Kısacası, oyunculuk kariyerim yüzünden evden atıldım.
Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy.
Kısacası sanki her şey yolundaymış gibiydi.
Mọi chuyện xem như đang đi đúng hướng.
Kısacası: Eğer evliliğe hazır değilsen biriyle çıkmamalısın.
Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò.
Kısacası benim hayatım böyle idi.
Nó là cả cuộc sống của tôi.
Kısacası, hayatımızda güveni farklılaştırılmış bir yerde konumlandırıyoruz.
Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau.
Daha kesin sözlerle ifade etmek gerekirse, bu ‘Vaizlik Kursu’, Tanrı’nın Sözünü işitip ona dair imanlarını kanıtlamış olan tüm ‘sadık adamları’, evden eve giderek, tekrar ziyaretler yaparak, örnek tetkikler ve kitap tetkikleri idare ederek ve kısacası, Krallık hizmetinin her alanında çalışarak, ‘başkalarına öğretebilmek’ üzere hazırlamak amacını gütmektedir.
Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời.
Kısacası, geleneksel toplumların birçoğu ihtiyarlarını bizim çağdaş, büyük toplumlarımızdan daha iyi kullanıyor ve onlara daha tatmin edici hayatlar sunuyorlar.
Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta.
1 Ve öyle oldu ki Amulon ülkesinde ve ayrıca Helam ülkesinde ve Yeruşalem ülkesinde ve kısacası, çevredeki bütün ülkelerde doğru inanca dönmeyen ve üzerlerine Anti-Nefi-Lehili adını almayan Amalekililer, Amulonlular ve Lamanlılar, Amalekililer ve Amulonlular tarafından kardeşlerine karşı kışkırtılıp öfkelendirildiler.
1 Và chuyện rằng, dân A Ma Léc, dân A Mu Lôn, và dân La Man sống trong xứ A Mu Lôn, và trong xứ Hê Lam và những người sống trong xứ aGiê Ru Sa Lem, cùng trong tất cả các xứ chung quanh, nói tóm lại là những người không được cải đạo và không lấy tên là dân bAn Ti Nê Phi Lê Hi đều bị dân A Ma Léc và dân A Mu Lôn xúi giục tức giận chống lại các đồng bào của mình.
Kısacası, çocuğunuzun nasıl biri olmasını istiyorsanız siz de öyle biri olmaya çalışıyor musunuz?
Tóm lại, mình có phải là mẫu người mà mình muốn con sẽ trở thành sau này không?
Söylediklerimiz, bir anlık ilgi uyandıracak bir cümlecik olmamalı; içerikli olmalı, kısacası daha çok şey öğrenmek için arzu uyandırarak güven telkin etmeli.
Những gì chúng ta nói không nên chỉ là những câu hấp dẫn để lôi cuốn sự chú ý nhất thời; nhưng nên có căn bản, gây sự tin tưởng khiến người nghe có lòng ao ước muốn tìm hiểu thêm nhiều hơn nữa.
Yani kısacası sana yeni bir taşıt almıştı.
Nói dai nói dài chẳng qua tóm gọn lại là ông ấy đã mua cho anh một con xế mới.
Yani kısacası, tasarının aleyhinde oy vermemizi sorun etmiyorsunuz?
Just to be clear, you're telling us Nói cho rõ nhé, ý chị là chị không quan tâm nếu chúng tôi bỏ phiếu chống dự luật sao?
Kısacası, bu konuyla ilgili o kadar çok görüş var ki, saymakla bitmiyor.
Dường như bàn về chủ đề này thì không biết bao nhiêu ý kiến cho đủ.
Kısacası, hem ‘Yehova’ya güvenmeli’ hem de ‘iyi olanı yapmalıyız.’
Tóm lại, chúng ta cần ‘tin-cậy Đức Giê-hô-va và làm điều lành’ cũng như “sống trung tín”.
Kısacası, hayır.
Nói một cách giản dị, câu trả lời là không.
Kısacası, şiddet hastalık gibi cevap vermektedir ve hatta hastalık gibi davranmaktadır.
Vậy nên bạo lực đang phản ứng lại như một chứng bệnh thậm chí là cả khi nó diễn ra như một chứng bệnh
Duygudaşlık, çok önemlidir; kısacası ana-babalar her şeyi çocuklarının gözleriyle görebilmelidirler.
Điều quan trọng trên phương diện này là đức tính biết đặt mình vào địa vị của người khác, tức là cha mẹ phải có khả năng nhìn sự vật dưới cặp mắt của con cái họ.
Timoteos 3:1) Çağımızda da hem diktatörlükle idare edilen yerlerde hem de demokratik ülkelerde, kısacası yeryüzünün her köşesinde farklı zamanlarda Yehova’nın Şahitleri gerek toplu halde gerekse de bireysel olarak zulüm görmüştür.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Khắp nơi trên đất, dưới chế độ độc tài và trong xứ dân chủ, vào một lúc nào đó Nhân Chứng Giê-hô-va cũng đã bị bắt bớ, cả về mặt cá nhân lẫn tập thể.
Kısacası yolları kullanarak herhangi bir yere gidemeyiz.
Vậy là ta không thể đi đâu trên đường phố à?
Kısacası, burada öyle alelacele yapılan infazlar gerçekleşmeyecek.
Cho nên sẽ không có chuyện bắn giết ở đây.
O, şunları diyor: “Kısacası, Tekvin yalnızca bir betimleme değildir; yaratma eyleminde kullanılan belgenin ta kendisi, varlığını fiziksel biçimde gösteren, Tanrı’nın zihnindeki bir taslaktır.”
Ông viết: “Nói vắn tắt, Sáng-thế Ký không chỉ đơn thuần là một sự miêu tả; đó chính là công cụ dùng trong công cuộc sáng tạo, một chương trình thiết kế trong trí Đức Chúa Trời biểu hiện dưới dạng vật chất”.
Kısacası bana cadaloz diyorsun
Cơ bản mấy cô đang bảo tôi như một con khốn vậy.
Geliş yeri Genç Kuruluş diye bilinen bir topluluk, onlarca yıl almış eğitime yenilikler getiren (Açık Öğretim Üniversiteleri gibi) okul kamplarına benzeyen sosyal girişmci okulları,yaz okulları -üniversiteleri- kısacası aklınıza gelen her şeyin okulu.
Nơi nó bắt nguồn chính là tổ chức tên là Young Foundation, một tổ chức mà trong nhiều thập niên qua, đã đưa ra nhiều cải cách trong giáo dục, giống như Đại học Mở và các loại hình như Trường học Mở rộng, Trường học dành cho Doanh nhân Xã hội, các Đại học Hè, và Trường học của Tất cả mọi thứ.
Kısacası pek mutlu bir aile değildik.
Khỏi phải nói cũng biết đời sống gia đình tôi chẳng lấy gì là hạnh phúc.
Kısacası Rebeka vızır vızır çalıştı.
Nàng làm việc tất bật.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kısacası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.