kırmızı biber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kırmızı biber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kırmızı biber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kırmızı biber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cây ớt, ớt, ớt cựa gà, Ớt chuông, ớt cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kırmızı biber
cây ớt(capsicum) |
ớt(chilli) |
ớt cựa gà(paprika) |
Ớt chuông
|
ớt cay(chili) |
Xem thêm ví dụ
“Dörtnala giden atlar” anlamına gelen Ma ho, et, karides ve yerfıstığı karışımının taze ananas dilimlerinin üzerine konup garnitür olarak kırmızı biber ve kişniş yapraklarıyla süslenmesiyle yapılan başka bir yemektir. Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò. |
Omni dergisi şöyle açıklıyor: “Uzman olmayan birinin tat duyusu olarak tarif ettiği şey aslında birkaç duyumun girift bir bileşimidir: koku, tat, dokunma, doku, görünüş, kimyasal uyarım (kırmızı biberin acısı, nanenin ferahlığı) ve ısı.” Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”. |
Bu sıradışı enteresanlığa sahip olan insanlar sıklıkla kontrollu bir düşük dozlu ağrı- acı arayışı içine girer ve bundan da haz duyarlar, küçük acı kırmızı biberleri yemelerinde ve lunaparklarda tehlikeli araçlara binmelerinde olduğu gibi. Şair John Milton Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy. |
İçlerindeki kırmızı acı biber, ağızda ve zihinde patlar. Những viên hạt tiêu cay xè bung ra trong miệng và trong tâm trí. |
Bugün Tayland’da bir tat cümbüşü vardır fakat aslında Tayland yemeklerinin çoğunda sarı, yeşil ve kırmızı acı biberin bazı türleri ile aynı renklerdeki köri sosları kullanılır. Ngày nay, món Thái rất đa dạng nhưng hầu hết đều có các loại ớt vàng, xanh, đỏ và bột cà ri với màu sắc tương ứng. |
Sokaklara yüzlerce tezgâh dizilmiş ve satıcılar mallarının başında duruyorlar: küme halinde kırmızı ve yeşil biberler, sepet sepet domatesler, yığın yığın bamyalar; bunların yanında radyolar, şemsiyeler, sabunlar, peruklar, kap kacak ve bir yığın ikinci el ayakkabı ve giysi. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kırmızı biber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.