kiracı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kiracı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiracı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kiracı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người thuê, người thuê nhà, người ở, nông nô, 農民. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kiracı
người thuê(leaseholder) |
người thuê nhà(lodger) |
người ở(tenant) |
nông nô
|
農民
|
Xem thêm ví dụ
Uyuşturucu bağımlısı, ölü kiracı Ben Tuttle banka hesabınızda yeni yapılmış işlemler, şimdi ise haneye tecavüz. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
" Ne demek istiyorsun? " Orta kiracım biraz dehşete ve şekerli bir gülümseme ile, dedi. " Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt. |
Eğer insanların topraklarını kontrol edersek onları kiracı yapmış oluruz. Nếu chúng ta kiểm soát đất đai của họ, chúng ta biến họ thành người thuê. |
Görevli kiracı. Một người thuê nhà chính thức. |
Ne zaman burayı temizleyip, yeni bir kiracı edinebilirim? Này, khi nào thì tôi có thể dọn dẹp căn hộ này và cho người khác mướn? |
Kiracı davasında zıt taraflarda olduğumuza inanıyorum. Tôi tin là ta vẫn là đối thủ trong vụ án thuê nhà. |
Bunu takiben, kiracım aslında dışarı hemen uzun adımlarla gitti salonu. Sau đó, người ở trọ thực sự đi với những bước tiến dài ngay lập tức vào hội trường. |
Onun kiracı davasını araştırdığını biliyorum. Tôi biết anh tham gia vụ kiện của bà ấy. |
Kiracı bir çiftçi olan babanın çocuğu için devlet üniversitesine gitmenin çok zor olmadığı bir zamanda büyüyecek kadar şanslıydım. Tôi đã may mắn được lớn lên tại một thời điểm không quá khó khăn cho một đứa trẻ là con của nông dân đi học tại trường đại học liên bang |
" Mr. Samsa, " etmeden, baba orta kiracım seslendi ve o yavaş yavaş ileri hareket olarak daha fazla kelime, Gregor onun parmağı işaret etti. " Ông Samsa ", được gọi là các người ở trọ giữa người cha và, mà không thốt ra một thêm từ, chỉ ngón tay trỏ của mình tại Gregor khi ông đã di chuyển chậm về phía trước. |
" Aksine, " genç kadın gelmez, ortasında kiracım belirtti bizi içine ve bu gerçekten çok daha rahat ve nerede, burada oda oynamak neşeli mi? " " Ngược lại, " tuyên bố người ở trọ ở giữa, " người phụ nữ trẻ có thể không đến vào chúng tôi và chơi trong phòng ở đây, nơi nó được thực sự thoải mái hơn nhiều và vui vẻ? " |
İlk kiracı sizsiniz. Anh là người thuê đầu tiên. |
Bina 1987'de açıldığında, Silverstein kiracı bulmakta güçlük çekti. Khi tòa nhà được đưa vào sử dụng từ năm 1987, Silverstein đã khó có thể thu hút những công ty cần thuê chi nhánh. |
Ama hala kiracı bulmamız gerekiyor. Chúng tôi vẫn chưa thấy ai thuê. |
9 Her Olanağı Araştır: Bir ülkede kardeşler giremedikleri bir apartmandaki tüm kiracıların ismini ve daire numarasını elde edebildiler. 9 Hãy thử hết mọi cơ hội: Trong một hội thánh, anh em đã góp nhặt được tên và số phòng của tất cả những người sống trong một cư xá được canh phòng cẩn thận. |
Ve bize bir kez kira ödemiş ortalama 30 kiracı da lanet duvarlara yayılmış durumda artık. Khoảng 30 người bị nổ tung. |
Sokak? Suç geçmişi yok, kayıtlı kiracı yok. Không có tội phạm, không có chủ đất ghi danh. |
Kiracı ise hareket kabiliyetine sahip, kira kontratı bitince başka yere taşınabilir rahatlıkla. Hoặc tôi thậm chí còn không muốn tìm việc ở L. A. |
Hukuki kiracınız olarak burada bulunma hakkım var. Tôi có thể vào với quyền thuê nhà hợp pháp. |
lehinedir. " Ben ne diyorum, " Sayın Samsa cevap verdi ve onun iki kadın ile doğrudan gitti kiracım yoldaşları. " Tôi có nghĩa là chính xác những gì tôi nói, " Ông Samsa trả lời và đi trực tiếp với phụ nữ hai đồng lên đến người ở trọ. |
Orta kiracım arkadaşları ilk kez başını sallayarak gülümsedi ve ardından baktı aşağı Gregor bir kez daha. Người ở trọ giữa mỉm cười, lắc đầu một lần khi bạn bè của mình, và sau đó nhìn xuống tại Gregor một lần nữa. |
Bu binada kiracı yok. Không có khách thuê ở tòa nhà này. |
Sen şey.. yeni kiracı mısın? Cô là người thuê mới phải không? |
Yılın bu zamanlarında buralarda pek fazla kiracı olmaz. Không nhiều người thuê nhà trong những năm gần đây. |
Bu binadaki kiracıların çoğu sanatçıdır. Những người thuê nhà trong tòa nhà này hầu hết là nghệ sỹ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiracı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.