กิ่งพันธุ์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กิ่งพันธุ์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กิ่งพันธุ์ trong Tiếng Thái.

Từ กิ่งพันธุ์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là cái nĩa, mầm ghép, mảnh ghép, chồi ghép mầm ghép, cành ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กิ่งพันธุ์

cái nĩa

mầm ghép

mảnh ghép

chồi ghép mầm ghép

cành ghép

Xem thêm ví dụ

บทเพลง สรรเสริญ 146:3, 4 บอก ว่า “ท่าน ทั้ง หลาย อย่า วางใจ ใน พวก เจ้านาย, หรือ ใน เผ่า พันธุ์ มนุษย์ ที่ ช่วย ให้ รอด ไม่ ได้.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
(โยฮัน 13:35) ได้ มี การ แสดง ให้ เห็น ความ รัก ดัง กล่าว ใน วิธี ที่ โดด เด่น ใน ช่วง ที่ มี ความ ไม่ สงบ ระหว่าง ชาติ พันธุ์ และ ความ วุ่นวาย ด้าน การ เมือง.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
ถูด้วยกันทั้งหมดที่คุณต้องการพวกเขาไม่ได้สายพันธุ์จะ
Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu.
นั่นคือนักเรียนดาวเด่นของเรา สุนัขพันธุ์ลาบาดอร์ มันสอนให้เราหลายคนให้รู้ว่า การเล่นคืออะไร และเหล่าอาจารย์ผู้สูงอายุ และหมดกําลังวังชาคอยรับผิดชอบ
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
ข้อ นี้ แสดง ว่า แท้ จริง แล้ว มี เพียง เผ่า พันธุ์ เดียว เท่า นั้น คือ เผ่า พันธุ์ มนุษย์!
Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!
9 ใน ฐานะ มนุษย์ สมบูรณ์ พระ เยซู อาจ ลง ความ เห็น ได้ ว่า พระองค์ มี ความ สามารถ ที่ จะ ให้ กําเนิด เผ่า พันธุ์ มนุษย์ ที่ สมบูรณ์ เช่น เดียว กับ อาดาม.
9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn.
พวกเขาก็เลยมีหมาที่หนัก 160 ปอนด์ รูปร่างเหมือนไดโนเสาร์พันธุ์เวโลซีแรปเตอร์ ที่ตั้งชื่อตามตัวละครจากนิยายของเจน ออสติน (Jane Austen)
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
ผู้ชายคนนี้, เกษตรกรผู้วิกลจริต ไม่ใช้ยาฆ่าแมลง สารปราบศัตรูพืช หรือ เมล็ดพันธุ์ที่ถูกตัดแต่งพันธุกรรมใดๆ
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
แม้ ว่า การ ทํา เช่น นั้น นับ ว่า เป็น คุณ งาม ความ ดี แต่ เป็น ที่ แน่นอน ว่า พระ ผู้ สร้าง ของ เรา ไม่ ทรง ประสงค์ ให้ จุด มุ่ง หมาย หลัก ของ เรา ใน การ ดํารง ชีพ เป็น เพียง แค่ การ ถ่ายทอด ชีวิต จาก คน รุ่น หนึ่ง ไป สู่ รุ่น ต่อ ไป ดัง ที่ พวก สัตว์ ทํา ตาม สัญชาตญาณ เพื่อ รักษา เผ่า พันธุ์ ไว้.
Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó.
นัก วิวัฒนาการ สมัย ใหม่ สอน ว่า ขณะ ที่ สิ่ง มี ชีวิต ชนิด ต่าง ๆ แพร่ พันธุ์ ไป และ อยู่ โดด เดี่ยว การ คัดเลือก โดย ธรรมชาติ จะ เลือก ตัว กลาย พันธุ์ ที่ มี พันธุกรรม ที่ เหมาะ กับ การ อยู่ รอด ใน สภาพ แวด ล้อม ใหม่ มาก ที่ สุด.
Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loàiđột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới.
ใน ช่วง ไม่ กี่ ปี ที่ ผ่าน มา มี สัตว์ ที่ ใกล้ สูญ พันธุ์ เพิ่ม ขึ้น หลาย ชนิด และ อัตรา การ ลด จํานวน ลง ของ สัตว์ ป่า ก็ น่า เป็น ห่วง มาก.
Trong vài năm qua, số loài vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng lại thêm lên và mức độ giảm xuống của chúng làm người ta lo ngại.
แต่ ละ ดินแดน แทน ด้วย ภาพ ของ นัก โทษ หนึ่ง คน ที่ ถูก มัด มือ ไพล่ หลัง และ ถือ โล่ ซึ่ง จารึก ชื่อ ดินแดน หรือ เผ่า พันธุ์ ของ ตน.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
เมื่อ สอน เด็ก เล็ก ๆ ให้ บอก ชื่อ อวัยวะ ต่าง ๆ ของ ร่างกาย อย่า ข้าม อวัยวะ สืบ พันธุ์ ไป ประหนึ่ง ว่า ส่วน เหล่า นี้ น่า อับอาย ใน ทาง ใด ทาง หนึ่ง.
Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.
ชาว ยิว ใน ฆาลิลาย เหล่า นั้น รู้ ว่า ใน ท่ามกลาง ๆ เมล็ด พืช ชนิด ต่าง ๆ ที่ กสิกร ใน ท้องถิ่น หว่าน เมล็ด พันธุ์ ผักกาด นับ ว่า เล็ก ที่ สุด.
Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất.
เราจะเห็นท่าทียําเกรงของสมาชิกสัตว์ที่มีสายพันธุ์ใกล้กัน -- แต่อํานาจในมนุษย์ไม่ได้ตั้งอยู่บนพละกําลังและความโหดเหี้ยมเสมอไป เหมือนกับที่เป็นในสัตว์จําพวกลิง
Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác.
เมื่อ ปฏิบัติ ตาม คํา สอน ของ พระ เยซู พยาน พระ ยะโฮวา จึง อยู่ กัน อย่าง สันติ ไม่ ว่า พวก เขา จะ มี สี ผิว อะไร พูด ภาษา ใด หรือ มา จาก เชื้อชาติ เผ่า พันธุ์ ไหน.
Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ.
ใน ดินแดน หนึ่ง ความ รุนแรง ระหว่าง ชาติ พันธุ์ เกี่ยว ข้อง กับ ศาสนา กลุ่ม เล็ก ๆ เช่น นั้น และ กฎหมาย เรียก ร้อง ให้ การ ประชุม ทาง ศาสนา ทุก อย่าง ต้อง จัด ขึ้น ใน อาคาร สําหรับ นมัสการ.
Tại một xứ, sự bạo động giữa các sắc tộc liên hệ đến những nhóm nhỏ như thế, nên luật pháp quy định tất cả các buổi họp tôn giáo phải được tổ chức ở nơi thờ phượng.
คํา ทํานาย เกี่ยว กับ พระ มาซีฮา ข้อ อื่น ๆ ชี้ ถึง สมัย ที่ น่า เป็น สุข เบิกบาน สําหรับ เผ่า พันธุ์ มนุษย์.
Các lời tiên tri khác về đấng Mê-si chỉ về một thời kỳ hạnh phúc cho cả nhân loại.
แม้ว่าข้าวจะเติบโตได้ดีในน้ํานิ่ง พันธุ์ข้าวส่วนใหญ่จะตาย ถ้ามันจมน้ํา เป็นเวลามากกว่าสามวัน
Mặc dù lúa phát triển tốt ở điều kiện nước đứng, hầu hết các giống lúa sẽ chết nếu chúng bị ngập trong hơn ba ngày.
วลี ที่ ว่า “หลาย ชน ชาติ” และ “ชาติ ต่าง ๆ ที่ เข้มแข็ง” ไม่ ได้ หมาย ถึง กลุ่ม ชาติ พันธุ์ หรือ อํานาจ ทาง การ เมือง.
Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị.
หน้า ที่ รับผิดชอบ แรก ของ เขา คือ เอา ใจ ใส่ ดู แล บ้าน อัน เป็น อุทยาน ของ เขา รวม ทั้ง ชีวิต สัตว์ มาก มาย หลาย หลาก พันธุ์ ที เดียว.
Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau.
และสิ่งที่น่าอัศจรรย์ก็คือ แม้ว่าเราจะบิน อยู่สูงมาก เหนือผืนป่านี้ และหลังจากนั้น ในการวิเคราะห์ เราสามารถเข้าไป และสัมผัสประสบการณ์ ราวกับอยู่บนยอดไม้จริงๆ เห็นถึงใบไม้ และกิ่งก้าน เช่นเดียวกับที่สัตว์อื่นๆ ที่อาศัยอยู่ในป่านี้ ได้สัมผัสต้นไม้เหล่านี้
Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây.
มานี่ ไอ้พันธุ์ทาง เอ๊ย
đồ chó lai ngu ngốc.
ถ้าคุณลองดูสายพันธุ์ทั้งแปดล้าน ที่เราอยู่ร่วมกันบนโลก ให้คิดว่าพวกเขาว่ามีวิวัฒนาการ มาสี่พันล้านปี
Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa.
(เอเฟโซ 6:12) แม้ แต่ ทุก วัน นี้ กอง กําลัง แห่ง ปิศาจ ภาย ใต้ การ ควบคุม ของ ซาตาน พญา มาร ก็ ชักใย อยู่ เบื้อง หลัง มี อิทธิพล เหนือ ผู้ ปกครอง มนุษย์ และ มนุษยชาติ ทั่ว ไป กระตุ้น พวก เขา ให้ ทํา สิ่ง เลว ร้าย สุด จะ พรรณนา เช่น การ ฆ่า ล้าง ชาติ พันธุ์, การ ก่อ การ ร้าย, และ ฆาตกรรม.
(Ê-phê-sô 6:12) Ngày nay cũng thế, các thần dữ dưới sự điều khiển của Sa-tan đang hoạt động trong bóng tối. Chúng gây ảnh hưởng trên các nhà cai trị thế gian và trên loài người nói chung, xúi giục họ có những hành động vô cùng tàn ác như diệt chủng, khủng bố và giết người.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กิ่งพันธุ์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.