kılıf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kılıf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kılıf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kılıf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Bao súng lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kılıf

Bao súng lục

noun

Xem thêm ví dụ

Bizlerin, tasarımcıların, dış kılıfı yaratmasını istiyorlardı,
Họ đang thực sự tìm chúng tôi, những nhà thiết kế, để tạo ra lớp da,
Beyin biyopsisi miyelin kılıfında ağır harabiyetin olduğunu gösterdi.
Sinh thiết não cho thấy thêm có nhiều thương tổn tại vị trí bao myelin.
O bir yastık kılıfı.
Chỉ là bao gối thôi.
Benim burada yapmaya çalıştığım, herhangi bir şiddet türüne kılıf uydurmak, onu haklı göstermek değil.
Có điều là Tôi không cố gắng bào chữa hay tha thứ cho bạo lực
Artık, buna bir kılıf uydurması gerekmekteydi.
Mấu chốt là cô phải che đậy tội lỗi.
Kafama yastık kılıfı geçiririm.
Em sẽ trùm bao gối lên đầu.
Pixel telefonunuza uygun bir kılıf almak için Google Store'a gidin.
Để mua ốp lưng cho điện thoại Pixel, hãy truy cập vào Google Store.
Neyse, Southern Air Transport gibi işlerine kılıf uydurmayan bir müşterinin parasını aklarsam ve onların kokainle dolu uçağı yere çakılırsa
Tuy nhiên, nếu tôi đưa tiền cho khách hàng như Southern Air Transport, nơi không có vỏ bọc nào, và một trong số máy bay của họ hạ cánh với một đống thuốc súng ở trong,
Kablo kılıfına yapışıklar.
Chúng được gắn liền với vỏ cáp bảo vệ.
Yarışmayı kazandım ve bana timsah derisinden kılıfı olan güzel bir keman hediye edildi.
Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu.
Fakat, bunu yapmak için sadece üç günümüz vardı, ve elimizdeki tek kumaş başka bir mukimin geride bıraktığı yatak kılıfıydı.
Nhưng chúng tôi chỉ có 3 ngày để làm nó, và chất liệu duy nhất chúng tôi có mà một vỏ mền cũ mà có người đã bỏ lại.
Borcu aslında karlı bir varlıkmış gibi gösterebilmek için kredileri biraraya getirerek karmaşık teminatlı borç senetleri (CDO) almaları, (Kredi) Derecelendirme kuruluşlarının AAA rating vermeleri için sağlam bir kılıf yaratmaları gerekiyordu.
Họ phải có được phức tạp CDO bình phương để bó nợ với nhau và làm cho nợ trông như thể nó đã là thực sự là một tài sản có lợi nhuận.
Okçunun ‘kılıfını oklarla doldurduğunu’ hatırlayın.
Hãy lưu ý là người bắn cung đã đựng các mũi tên “đầy gùi mình”.
Kablo kılıfına yapışıklar.
Chúng gắn liền với vỏ cáp.
O harıl şapka ve kırlangıç kuyruklu ceket, bir denizci- kayışı ile kemerliler ve giyer kılıf- bıçak.
Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao.
Sence kanunları, içi boş bu tabanca kılıfı mı sağlayacak?
Anh tưởng chúng ta vẫn còn để luật pháp trong bao súng nữa sao?
Kılıfına geri koyamayız.
Không thể trả súng lại được.
Çakma kılıfla sikilen herkes hamile kalmayı hak eder.
Bất cứ ai dùng bao cao su rách đều xứng đáng bị mang thai.
Kılıfında tut.
Giữ yên súng trong bao đi.
Güzel kılıfmış.
Ảnh đẹp đấy.
İşine, terkedilmiş bir garajda oturup çarşaf ve yastık kılıfı dikerek başlamıştı, şehrin dört bir yanına, pazarlara dağıtıyordu. Böylece hayatta kalabilmek için ona güvenen 12 veya 13 kişilik ailesine destek olabiliyordu.
Cô ấy đã bắt đầu doanh nghiệp của mình khi ngồi xổm trong một nhà xe bị bỏ hoang, may ga trải giường và gối cô ấy mang sản phẩm tới tất cả các chợ quanh thành phố nhờ đó cô ấy có thể hỗ trợ những gia đình đông con có từ 12-13 người đang dựa vào cô ấy để sống sót.
O kitabın eskiden kılıfı vardı.
Quyển đó từng có bìa.
Onları ‘cilalı bir ok’ gibi “ok kılıfında” saklayacak.
Giống như “tên nhọn”, họ sẽ được giấu kín “trong bao tên” của Ngài.
Ok kılıfı onlarla dolu olan adama ne mutlu!”—MEZMUR 127:3-5.
Phước cho người nào vắt nó đầy gùi mình!” —Thi-Thiên 127:3-5.
2 Ve ağzımı keskin bir kılıç gibi yaptı; elinin gölgesinde beni gizledi ve beni cilalı bir ok yaptı; kendi ok kılıfında beni sakladı.
2 Và Ngài đã làm cho miệng ta như gươm bén; và lấy bóng bàn tay Ngài mà che ta, làm ta thành tên nhọn và giấu ta trong ống đựng tên của Ngài.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kılıf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.