กิจกรรมส่งเสริมการขาย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ กิจกรรมส่งเสริมการขาย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กิจกรรมส่งเสริมการขาย trong Tiếng Thái.
Từ กิจกรรมส่งเสริมการขาย trong Tiếng Thái có các nghĩa là chiến dịch, chiến dịch tiếp thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ กิจกรรมส่งเสริมการขาย
chiến dịch
|
chiến dịch tiếp thị
|
Xem thêm ví dụ
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
เพื่อ จะ มี เวลา พอ สําหรับ กิจกรรม ตาม ระบอบ ของ พระเจ้า เรา จําเป็น ต้อง รู้ แน่ ถึง สิ่ง ที่ ทํา ให้ เปลือง เวลา และ ทํา ให้ มัน มี น้อย ลง. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
เราก็เลยจะทําอย่างนี้ เราจะขายวันพุธของคุณคืนให้คุณ ในราคาของ 10% ของเงินเดือนของคุณ Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
หรือหมอนี่จะขโมยของดีขอวาคานด้าออกมาขาย Nếu gã này mang ra khỏi Wakanda một số hàng... |
นอก จาก จะ ให้ การ เกื้อ หนุน ทาง ฝ่าย วิญญาณ แล้ว เขา ยัง ช่วย ซื้อ รถ ปิกอัพ ให้ กับ ครอบครัว เหล่า นั้น เพื่อ จะ เข้า ร่วม ประชุม ที่ หอ ประชุม และ ขน ผล ผลิต ไป ขาย ที่ ตลาด. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
เพื่อ จะ เห็น ภาพ ชัด คิด ดู สิ ว่า นวนิยาย ที่ ขาย ดี ที่ สุด ของ ปี นั้น มี ยอด พิมพ์ ครั้ง แรก 12 ล้าน เล่ม ใน สหรัฐ. Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
กิจกรรมฝึกปฏิบัติ 6: การจําลองและการเขียน Sinh Hoạt Thực Tập 6: Làm Gương và Viết |
นกเหล่านี้ถูกล่าเอาเนื้อ ที่ขายกันเป็นตันๆ และการไล่ล่านั้นง่ายดาย เพราะว่าเมื่อนกฝูงใหญ่ๆพวกนั้น บินลงมาที่พื้นดิน จะแน่นมากจน ผู้ล่าและผู้วางตาข่ายดักจับมากมายหลายร้อยคน จะมาที่นั่น และฆ่าพวกมันเป็นหมื่นๆตัว Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
“เป็น คน ขาย ผ้า สี ม่วง” “Buôn hàng sắc tía” |
ดีวีดีที่ยอดขายอันดับหนึ่งในอเมริกาเปลี่ยนทุกอาทิตย์ Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi. |
ที่ จริง ท่าน ขับ รถ ให้ คุณ ปู่ ไป เยี่ยม เพื่อน บ้าน เพื่อ เผยแพร่ แต่ ถึง แม้ คุณ ปู่ ได้ ให้ การ สนับสนุน สัก เพียง ไร พ่อ เอง ก็ ไม่ เข้า ส่วน ร่วม กิจกรรม. Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
แม้ คริสต์มาส ใน ปัจจุบัน จะ เต็ม ไป ด้วย “การ ประโคม ขาย สินค้า กัน อย่าง ยิ่ง ใหญ่” แต่ ความ จริง แล้ว ไม่ เคย มี การ คาด หมาย ให้ คริสเตียน แท้ ฉลอง การ ประสูติ ของ พระ เยซู เลย. Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su. |
พระ ยะโฮวา ไม่ ได้ ห้าม เรา ที่ จะ เพลิดเพลิน กับ กิจกรรม ดัง กล่าว แต่ ตาม จริง แล้ว เรา ทราบ ว่า กิจกรรม เหล่า นี้ ใน ตัว มัน เอง ไม่ ช่วย ให้ เรา ส่ํา สม ทรัพย์ ฝ่าย วิญญาณ ใน สวรรค์. Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
ถูก แล้ว อาชญากรรม ขาย ได้ ดี! Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi! |
ชน ชาติ อิสราเอล ต้อง ไม่ เอา ใจ ใส่ ความ จําเป็น ด้าน ร่าง กาย จน ไม่ มี เวลา ให้ กับ การ เอา ใจ ใส่ กิจกรรม ฝ่าย วิญญาณ. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
แล้วทําไมคุณถึงห่าเหว บอกเธอว่าผมขายกัญชาให้คุณล่ะ Sao thầy bảo bà ấy là tôi bán cần sa cho thầy hả? |
สอง ฟาก ถนน ตั้ง แผง ลอย ขาย ของ จิปาถะ เช่น พริก แดง และ พริก เขียว เป็น กอง ๆ, มะเขือ เทศ สุก เต็ม ตะกร้า, กระเจี๊ยบ มอญ, วิทยุ, ร่ม, สบู่, ผม ปลอม, เครื่อง ครัว, มี ทั้ง รอง เท้า และ เสื้อ ผ้า มือ สอง. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
นั่น ทํา ให้ เกิด ความ แห้ง แล้ง และ กิจกรรม ต่าง ๆ ของ มนุษย์ หยุด ไป. Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn. |
ซอฟต์แวร์ในอดีต และยังคงเป็นอยู่ในปัจจุบัน เป็นกิจกรรมที่ยากจะควบคุม อย่างน่าโมโห นั่นจึงมีคุณค่าอย่างใหญ่ยิ่ง Và phần mềm đã và luôn là một phần vô cùng khó kiểm soát, cho nên nó rất có giá trị. |
หาก ผู้ ปกครอง สังเกต เห็น ว่า บาง คน มี แนวโน้ม จะ แต่ง กาย แบบ นี้ ใน ช่วง กิจกรรม ยาม ว่าง คง เหมาะ สม ที่ จะ ให้ คํา แนะ นํา ที่ กรุณา แต่ ก็ หนักแน่น ก่อน ถึง การ ประชุม ภาค ซึ่ง การ แต่ง กาย เช่น นั้น ไม่ เหมาะ โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ใน ฐานะ ตัว แทน เข้า ร่วม การ ประชุม ภาค ของ คริสเตียน. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
คน ขาย หมาก ตั้ง แผง ใน ตลาด และ ตาม ถนน และ บาง ครั้ง พา ลูก ๆ ไป ด้วย. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
คนของต้องการที่จะขายคุณกลับไปให้วิค Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD. |
‘เรา ชอบ ทํา กิจกรรม แบบ เดียว กัน.’ ‘Chúng tôi có nhiều sở thích giống nhau’. |
ให้ กิจกรรม คริสเตียน ที่ ทํา ด้วย กัน เป็น ครอบครัว สําคัญ กว่า การ ดู หนัง ฟัง เพลง หรือ การ ไป เที่ยว Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn |
กิจกรรมฝึกปฏิบัติ 5: ทบทวนหลักสูตร Sinh Hoạt Thực Tập 5: Xem Lại Chương Trình Giảng Dạy |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กิจกรรมส่งเสริมการขาย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.