kibrit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kibrit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kibrit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kibrit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là diêm, Diêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kibrit

diêm

noun

Ev sahibi garip garip baktı ve içeri gidip bir kibrit kutusu getirdi.
Bà nhìn với vẻ ngạc nhiên khi đi vào và mang ra một hộp diêm.

Diêm

Aynı zamanda, kibritler ve plastik torbalar da küçük çocuklar için tehlikeli maddelerdir.
Diêm và bao ni lông cũng nguy hiểm cho trẻ nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Burada, hiç kuru kibritin var mı?
Cô có diêm khô trong này không?
Onluk daire standart 75 yarda mesafeden, bir kol boyu uzaklığından bir kibrit çöpünün ucu kadar küçük görünür.
Vòng 10 chuẩn ở khoảng cách 75 dặm, trông nhỏ như một đầu que diêm được giữ ở khoảng cách một cánh tay.
Küçük bir karışım yaptık ve araba yoluna döktük ve bir kibrit fırlattık, off nasıl patladı!
Chúng tôi làm một mẻ nhỏ và đặt ở đường đi chúng tôi ném que diêm và phew, nó bừng sáng.
Diğer bir yandan, eğer bir kibrit çakarsanız tüm gezegen havaya uçar.
Mặt khác, chỉ cần bạn đốt một que diêm thôi, toàn bộ hành tinh sẽ nổ tung.
Tam orada kibrit olacak.
diêm ở ngay đó.
Kibritin var mı?
diêm không?
Kibritin sönüyor.
Diêm của anh sắp cháy hết rồi.
O parayı getirsin de, kibritleri kendimize saklarız.
Hắn ta đưa tiền, chúng ta làm việc, thế thôi
Ev sahibi garip garip baktı ve içeri gidip bir kibrit kutusu getirdi.
Bà nhìn với vẻ ngạc nhiên khi đi vào và mang ra một hộp diêm.
Bir kibrit daha alabilir miyim?
Cho mẹ một cây diêm nữa được không?
Fransız bir dekatlon atleti 1,812 kibrit kutusuyla beraber delirmiş bir biçimde bulundu.
Một vận động viên thể dục Pháp được tìm thấy hoàn toàn mất trí, bị vây quảnh bởi 1,812 hộp diêm, tất cả đều rỗng ngoại trừ hộp này.
Kibritleri ceplerimden birisine çabucak sakladım.
Tôi nhanh chóng giấu vào trong túi của mình.
Sekiz yaşında kibrit kullanmak için iznimiz olduğunu düşünenleriniz varsa, şunu açıkça belirtmek istiyorum ki hem Danny’e hem de bana yetişkin gözetimi olmadan kibrit kullanmak yasaklanmıştı.
Bất cứ anh em nào cũng đừng nghĩ rằng hai đứa bé tám tuổi chúng tôi được phép sử dụng diêm. Tôi muốn nói rõ rằng cả Danny lẫn tôi đều bị cấm sử dụng diêm nếu không có sự giám sát của người lớn.
Bir kibrit çöpü gibi kırılacak.
Cậu sẽ làm được thôi.
Sizi kibrit gibi yakacaktır.
Tôi sẽ cản trở anh như trong một trận đấu
Ağaçlar ve bazı telgraf direkleri devrildi; diğerleriyse kibrit çöpü gibi kırıldı.
Cây cối và cột dây thép bị nhổ bật lên; những cây khác cũng bị gẫy làm đôi như mấy que diêm.
Ancak kibritle oynamak tehlikelidir.
Nhưng chơi với diêm quẹt có thể nguy hiểm.
Sonra da kibriti kullan.
Châm que diêm là được.
İlginç fotoda, babalarıyla konuşurken o iğneyi aldı ve parmağını kanattı Bilmiyorum fotoda parmak ucunda kan damlasını görüyor musunuz hemen bir kutu kibrit çıkarıp birini ateşledi ve parmağının ucundaki kanayan yeri yaktı, yani bana HIV bulaşımına garantili nasıl engel olduğunacağının yolunu gösterdi (!) (gülümseme).
Trong 1 bức ảnh, bố của chúng, trong khi chúng tôi đang nói chuyện với ông, nhặt 1 ống tiêm lên và chích vào ngón tay -- Tôi không biết liệu các bạn có thấy giọt máu chảy ra không -- và ông ngay lập tức mở 1 hộp diêm quẹt 1 que và đốt giọt máu vừa chảy ra ở ngón tay, ông ấy đảm bảo với tôi đó là cách bạn ngăn chặn sự lây nhiễm HIV.
Onu yatağında kibritle yakmak istiyorum.
Cháu muốn đốt quách bà ấy ở trên giường.
Mumu sönmüştür, mum yakacak kibriti kalmamıştır; Rodolfo'ya mumunu yakmak için gelmiştir.
Nến của cô đã bị thổi tắt, và cô không có diêm, cô nhờ Rodolfo thắp sáng nó.
Söylenenlere göre de suçu üzerime yıkabilmek için o kibriti sen yakmışsın.
Nghe râm ran bác mới là kẻ quẹt que diêm để đổ tội cho cháu.
Orman bir kere tutuştuğunda, kibriti söndürmek bir işe yaramaz.
Lúc đó khu rừng đã rực cháy, không có gì thổi tắt nó được nữa.
Kibritlerimizi hazır edelim.
Nào hãy chuẩn bị diêm .

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kibrit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.