ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khí, 氣. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ki

khí

noun

Başka bir motivasyon kaynağı elbette ki iklim değişikliği.
Một động lực khác, tất nhiên, là Thay đổi khí hậu.

noun

Xem thêm ví dụ

Bugün sahip olduğumuz şans, sadece balıkları geri getirmek değil ama şu bir gerçek ki daha fazla balık getirmek şimdikinden daha fazla insan besleyebilir.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Bütün bunların kaynağı tabi ki güneş.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
Ortaya çıkan şu ki, bu köyde aslında hiç atık kağıt yoktu.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Ama... bu da demek ki daha dört saatimiz var.
Nhưng từ đây tới đó vẫn còn bốn tiếng nhàn rỗi.
Bir ihtimal şu ki bizim üç- boyutlu kainatımız çok- boyutlu bir uzay içinde gömülüdür, bu kağıt katmanları üzerinde düşünebileceğiniz gibi.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Belediye başkanları dünyayı yönetseydi dediğimde, bu söz ilk defa aklıma geldiğinde, fark ettim ki, aslında bunu yapıyorlar.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Eşini kaybeden ve başka acı olaylar yaşayan bir birader şöyle dedi: “Şunu öğrendim ki karşılaştığımız sınavları, onların zamanını ve hangi sıklıkta olacağını biz seçemiyoruz.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Şükürler olsun ki, Inger iyileşti ve yeniden İbadet Salonuna gidebiliyoruz.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Orada ne işin olacak ki?"
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
Ben de dedim ki " Yani ben Britney Spears değilim, ama belki bana öğretebilirsin.
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
Tabii ki, kıyafet yönetmeliğini de okumalıydım.
Tôi sẽ đọc về nội qui ăn mặc.
Ve bir sabah uyandığımda dedim ki: "Daan, dur.
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
Sanıyor musun ki?
Vậy sao?
Şu mantıklıdır ki, bu dünyada var olan bizler, hayatlarımız süresince sezgisel olarak bu ilişkileri absorbe etmekteyizdir.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Hayat kadını olsan ne olur ki!
Cái gì mà kỹ nữ với lầu xanh hả?
Amerika'daki yargıçlarla konuştuğumda ki artık bunu sürekli yapıyorum, hepsi aynı şeyi söyledi tehlikeli insanları hapse attıklarını ve tehlikeli olmayan şiddet göstermemiş insanları saldıklarını.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Gece görebildiğimiz yıldızların neredeyse tamamı bizden öyle uzaktır ki, en büyük teleskoplarla bakıldığında bile sadece bir ışık noktası gibidirler.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Tabii ki neden ağladığımı anlamamıştı. O an, kendime acımayı ve olumsuz şeyleri düşünmeyi bırakmaya karar verdim.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Hatta durum o kadar kötüydü ki atların çoğu gittikleri yere varamadan öldü.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Ama gerçek şu ki hikâyedeki gibi değil.
Nhưng Fillory thật sự không hề giống trong truyện.
Her istediğin an dışarı çıkamam ki.”
Tôi không thể ra đứng vỉa hè mỗi lần cậu muốn đâu.”
Allah bize olan kendi sevgisini bununla ispat ediyor ki, biz henüz günahkârlar iken, Mesih bizim için öldü.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
Dünyanın dört bir yanına Sonsuzluk Yavrularını gönderdiğimde... o kadar sevimli olacaklar ki...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
Evet, tabii ki kullanırım.
Tất nhiên là được.
Biliyorum ki... benim kim olduğumu hatırlamam için dua ediyorlar ... çünkü sizin olduğunuz gibi ben de Tanrı’nın bir çocuğuyum ve Tanrı beni buraya gönderdi.
Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.