ความถูกต้องตามครรลองคลองธรรม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ความถูกต้องตามครรลองคลองธรรม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความถูกต้องตามครรลองคลองธรรม trong Tiếng Thái.

Từ ความถูกต้องตามครรลองคลองธรรม trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự đứng đắn, sự tề chỉnh, nhân phẩm, phép lịch sự, tính bẽn lẽn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ความถูกต้องตามครรลองคลองธรรม

sự đứng đắn

(decency)

sự tề chỉnh

(decency)

nhân phẩm

phép lịch sự

(decency)

tính bẽn lẽn

(decency)

Xem thêm ví dụ

ใน ปี เดียว กัน นั้น ไพโอเนียร์ พิเศษ ทั้ง ชาย และ หญิง เดิน ทาง มา จาก โปตุเกส.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
ผู้ เขียน พระ ธรรม กิตติคุณ ทราบ ว่า พระ เยซู เคย มี พระ ชนม์ ชีพ ใน สวรรค์ ก่อน เสด็จ มา ยัง แผ่นดิน โลก.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
โปเจกต์สุดท้ายที่ผมอยากแสดงให้คุณเห็น
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
เธอ เห็น พ้อง อย่าง เต็ม ที่ กับ ถ้อย แถลง ใน พระ ธรรม สุภาษิต ที่ ว่า “พระ พร ของ พระ ยะโฮวา กระทํา ให้ เกิด ความ มั่งคั่ง; และ พระองค์ จะ ไม่ เพิ่ม ความ ทุกข์ ยาก ให้ เลย.”—สุภาษิต 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
นัก ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล หลาย คน ได้ ลิ้ม ลอง รสชาติ ของ การ ประกาศ ตาม บ้าน เป็น ครั้ง แรก ด้วย การ แจก ใบ เชิญ ให้ ไป ฟัง คํา บรรยาย สาธารณะ ของ พิลกริม.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
ลองคิดอีกทีนะครับ
Xin đại nhân hãy suy xét lại.
พระ ธรรม วิวรณ์ ยัง พูด ถึง พระ เยซู ใน ฐานะ เป็น ผู้ นํา กองทัพ ทูตสวรรค์ ที่ ซื่อ สัตย์ ด้วย.
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
ถ้าคุณไม่รู้เกี่ยวกับหมากฮอส ลองหาจาก web หรือ google เพื่อที่จะหาข้อมูลที่ไม่มากนักเกี่ยวกับหมากฮอส
Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker
ลองจินตนาการดูซิครับว่า -- ก็นั่งทํางานไป เลื่อนหน้าจอไปดูจนทั่วเฟสบุค การดูวิดีโอในยูทูบ ทําให้เราได้ผลิตผลน้อยลง
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
ราอูล ให้ ชาย คน นี้ อ่าน หนังสือ เล่ม เล็ก นี้ ใน หน้า ที่ เป็น ภาษา โปตุเกส.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
พระ ธรรม วิวรณ์—ใกล้ จะ ถึง จุด สุด ยอด!
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
นอก จาก นั้น เรื่อง ราว ใน พระ ธรรม นี้ น่า สนใจ สําหรับ เรา เพราะ มี การ เน้น ให้ เห็น พระ พร ต่าง ๆ ซึ่ง เป็น ผล จาก การ เชื่อ ฟัง พระเจ้า เที่ยง แท้ และ ผล ที่ ตาม มา เนื่อง จาก ไม่ เชื่อ ฟัง พระองค์.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
พระ ธรรม สุภาษิต บท 14 ข้อ 1 ถึง 11 แสดง ให้ เห็น ว่า โดย การ ยอม ให้ สติ ปัญญา ชี้ นํา คํา พูด และ การ กระทํา ของ เรา เรา จะ มี ความ รุ่งเรือง และ ความ มั่นคง ใน ระดับ หนึ่ง ได้ แม้ แต่ ใน เวลา นี้.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
๖๒ และเราจะส่งความชอบธรรมกลงมาจากสวรรค์; และเราจะส่งความจริงขออกมาจากแผ่นดินโลกค, เพื่อแสดงประจักษ์พยานงถึงพระองค์เดียวที่ถือกําเนิดของเรา; การฟื้นคืนพระชนม์จของพระองค์จากบรรดาคนตาย; แท้จริงแล้ว, และการฟื้นคืนชีวิตของมนุษย์ทั้งปวงด้วย; และเราจะทําให้ความชอบธรรมและความจริงถั่งท้นแผ่นดินโลกดังด้วยน้ําท่วม, เพื่อรวบรวมฉผู้ที่เราเลือกไว้ออกมาจากสี่เสี้ยวของแผ่นดินโลก, มายังสถานที่แห่งหนึ่งซึ่งเราจะเตรียมไว้, นครศักดิ์สิทธิ์, เพื่อผู้คนของเราจะคาดเอวพวกเขาไว้, และเฝ้ารอเวลาแห่งการมาของเรา; เพราะพลับพลาของเราจะอยู่ที่นั่น, และจะเรียกนครนั้นว่าไซอัน, เยรูซาเล็มใหม่ช.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
ฉันแค่ลอง / Nที่จะปกป้องบริค
Tôi chỉ đang cố bảo vệ Brick.
งั้นผมคงต้องคอยจับตาดูหล่อนไว้ให้ดีกว่านี้
Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta.
ลองจินตนาการว่า คุณกําลังยืนอยู่บนถนน ที่ไหนก็ได้ในอเมริกา และคนญี่ปุ่น เดินมาหาคุณ แล้วถามว่า
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
ลองนึกถึงตอนที่กล่องสีฟ้านี้อยู่อย่างโดดเดี่ยว เป็นผู้นําโลก ใช้ชีวิตของตัวเอง
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
* นักเรียนได้รับการจรโลงใจและรู้สึกถึงการดลใจให้ปฏิบัติตามหลักธรรมที่พวกเขาเรียนรู้หรือไม่
* Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
หาก eBook ไม่เปิดไปยังหน้าที่ถูกต้อง ให้ลองรีเฟรชหน้าและตรวจสอบการเชื่อมต่อ Wi-Fi
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
ชาเวา พูด ว่า “ถ้า พี่ น้อง ชาว โปตุเกส อยู่ ที่ นั่น ได้ และ ยัง คง รับใช้ พระ ยะโฮวา อย่าง ซื่อ สัตย์ ทําไม เรา จะ อยู่ ไม่ ได้?”
Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?”
ม.) เผย ว่า “โดย ความ เชื่อ เมื่อ อับราฮาม ถูก ลอง ใจ จึง เหมือน กับ ว่า ได้ ถวาย ยิศฮาค เป็น เครื่อง บูชา และ ผู้ นั้น ซึ่ง ได้ รับ เอา คํา สัญญา ด้วย ความ ยินดี ก็ ได้ พร้อม ที่ จะ ถวาย บุตร คน เดียว ของ ตน แม้ ว่า เคย มี คํา กล่าว กับ ท่าน ว่า ‘ซึ่ง จะ เรียก ว่า เป็น “พงศ์พันธุ์ ของ ท่าน” นั้น จะ ผ่าน มา ทาง ยิศฮาค’ ก็ ตาม.
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
11 การ กลับ เป็น ขึ้น จาก ตาย ครั้ง สุด ท้าย ที่ คัมภีร์ ไบเบิล บันทึก ไว้ เกิด ขึ้น ที่ เมือง โตอา.
11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách.
เอาสิ ลองพูดพร้อมฉัน หนึ่ง สอง สาม คนที่เกลียด ยังไงก็เกลียด
Một, hai, ba: Kẻ ghen ghét sẽ luôn ghen ghét.
คํา ปราศรัย ต่าง ๆ ของ โมเซ รวม กัน เป็น ส่วน ใหญ่ ของ พระ ธรรม พระ บัญญัติ
Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความถูกต้องตามครรลองคลองธรรม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.