ความสมดุลของธรรมชาติ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ความสมดุลของธรรมชาติ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความสมดุลของธรรมชาติ trong Tiếng Thái.
Từ ความสมดุลของธรรมชาติ trong Tiếng Thái có nghĩa là Cân bằng sinh thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ความสมดุลของธรรมชาติ
Cân bằng sinh thái(balance of nature) |
Xem thêm ví dụ
ความ ลําบาก และ ความ ทุกข์ อาจ เป็น เหตุ ให้ คน เรา สูญ เสีย ความ สมดุล ด้าน จิตใจ. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
เราจะปล่อยวัวเข้าไปเป็นจํานวนมาก เพื่อเลียนแบบธรรมชาติ และเราก็จะได้ผลลัพธ์แบบนี้ Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
เมื่อ เห็น ว่า มี ภัย พิบัติ ทาง ธรรมชาติ เกิด ขึ้น บ่อย ครั้ง และ รุนแรง มาก ขึ้น เรื่อย ๆ เรา จะ รับมือ อย่าง ไร? Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó? |
ความ สามารถ ใน การ คิด จะ ป้องกัน เรา ไม่ ให้ กลาย เป็น คน ไม่ สมดุล และ เจ็บใจ เกิน ควร ได้ โดย วิธี ใด? Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức? |
บางครั้งธรรมชาติก็เก็บความลับไว้ ด้วยกํามือที่แน่นหนา ของกฏฟิสิกส์ Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
ดังนั้นมันเป็นการเสี่ยงมาก ที่จะปล่อยนกเหล่านี้คืนสู่ธรรมชาติ ทั้งกับนกที่ปล่อยไปและนกในธรรมชาติอีกด้วย Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên. |
แม่น้ําไหล 9:00- 03:00, ให้อุปสรรคตามธรรมชาติระหว่างฮินนีและศัตรู ธนาคารของโคลน at 12:00 ปกป้องพวกเขาจากอาวุธปืนขนาดเล็ก และช่วยให้สนามที่ชัดเจนของวิสัยทัศน์ Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn. |
หนังสือ พิมพ์ ฉบับ นี้ กล่าว ว่า “เมื่อ ถึง ปี 2020 จะ มี ผู้ ชาย ใน วัย แต่งงาน มาก กว่า ผู้ หญิง ประมาณ 30 ล้าน คน” และ ความ ไม่ สมดุล เช่น นี้ จะ “มี ผล ต่อ ความ มั่นคง ของ สังคม.” Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”. |
ความ ช่วยเหลือ ที่ สมดุล ของ พวก เขา จะ เหมาะ เป็น พิเศษ ถ้า คุณ ต้องการ ได้ รับ คํา แนะ นํา เกี่ยว กับ ปัญหา หรือ การ ตัดสิน ใจ ที่ เป็น เรื่อง ส่วน ตัว เพราะ พวก เขา รู้ จัก คุณ และ เข้าใจ สภาพการณ์ ใน ชีวิต ของ คุณ. Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn. |
และ พระองค์ ทรง หมาย ถึง ความ รัก ที่ ต่าง ไป จาก ความ รัก ตาม ธรรมชาติ ซึ่ง มี อยู่ ใน วง ครอบครัว หรือ ระหว่าง ชาย หญิง. Ngài muốn nói đến một loại tình yêu thương khác với tình cảm tự nhiên đối với gia đình hoặc giữa nam và nữ. |
กระบวนการของการค้นพบ,โดยทั่วไป,ได้แรงบันดาลใจจากธรรมชาติ Quá trình khám phá, nói chung là, được truyền cảm hứng từ tự nhiên. |
ทําลาย สิ่ง ของ ทั้ง หมด ที่ เกี่ยว ข้อง กับ พวก ปีศาจ เวทมนตร์ คาถา หรือ เรื่อง ลึกลับ เหนือ ธรรมชาติ รวม ทั้ง ของ บาง อย่าง ที่ อาจ ดู เหมือน เป็น แค่ เรื่อง สนุก ๆ ไม่ มี พิษ มี ภัย Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
ผม เป็น คน รัก ธรรมชาติ มา ตั้ง แต่ เด็ก. Tôi yêu thiên nhiên từ nhỏ. |
โดย ธรรมชาติ แล้ว มนุษย์ ทุก คน ปรารถนา ที่ จะ มี ชีวิต อยู่ และ รู้ อนาคต. Ước muốn tự nhiên của con người là được sống và biết về tương lai. |
นัก วิวัฒนาการ สมัย ใหม่ สอน ว่า ขณะ ที่ สิ่ง มี ชีวิต ชนิด ต่าง ๆ แพร่ พันธุ์ ไป และ อยู่ โดด เดี่ยว การ คัดเลือก โดย ธรรมชาติ จะ เลือก ตัว กลาย พันธุ์ ที่ มี พันธุกรรม ที่ เหมาะ กับ การ อยู่ รอด ใน สภาพ แวด ล้อม ใหม่ มาก ที่ สุด. Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới. |
เขาบอกว่า ปัญหาของสมดุลความร้อน ก็คือ มันเป็นสภาวะที่มนุษย์อย่างพวกเราไม่สามารถมีีชีวิตอยู่ได้ Ông nói, vấn đề với cân bằng nhiệt là chúng ta không thể sống ở đó. |
เพื่อที่จะเข้าใจถึงการทําเด็กหลอดแก้ว เราต้องพิจารณาขั้นตอนตามธรรมชาติ ในการสร้างทารกก่อน Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên. |
ธรรมชาติที่แท้จริงของชาน ก็ถูกเปิดเผยออกมาซะเอง Bản chất thực của Chan đã tự lộ diện. |
ลึก ๆ ใน ใจ แล้ว ผม รู้สึก ว่า ความ สัมพันธ์ เช่น นั้น มัน ผิด ธรรมชาติ และ ไร้ อนาคต. Từ đáy lòng, tôi cảm biết rằng loại quan hệ này trái với tự nhiên và bấp bênh. |
เมื่อ กล่าว ถึง ทั้ง โลก คอมมิวนิสต์ และ โลก ทุน นิยม นัก สังคม วิทยา และ นัก ปรัชญา ชาว ฝรั่งเศส ชื่อ เอ็ดการ์ มอแรน ได้ ยอม รับ ว่า “เรา ไม่ เพียง แต่ เห็น การ พัง ทลาย ลง ของ อนาคต อัน รุ่ง โรจน์ ที่ เสนอ ให้ แก่ ชน ชั้น กรรมาชีพ เท่า นั้น หาก แต่ การ พัง ทลาย ของ ความ ก้าว หน้า โดย อัตโนมัติ และ โดย ธรรมชาติ ของ สังคม นิยม โลกีย์ ที่ ซึ่ง คาด กัน ว่า วิทยาศาสตร์ เหตุ ผล และ ประชาธิปไตย ก้าว หน้า โดย อัตโนมัติ. . . . Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
และเราลืมไปว่าจะดูธรรมชาติ ที่อยู่ตรงหน้าประตูของเราอย่างไร ธรรมชาติของต้นไม้ริมถนน Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường |
2 เจตคติ ใน ด้าน ดี จะ ช่วย เรา รักษา ความ สมดุล. 2 Một thái độ lạc quan sẽ giúp chúng ta giữ thăng bằng. |
(ฆะลาเตีย 5:22, 23; 1 เปโตร 2:12) และ เรา ไม่ ลืม คน ที่ ไม่ ได้ อยู่ ใน ความ จริง ซึ่ง ประสบ ความ เสียหาย อย่าง หนัก จาก ภัย พิบัติ ธรรมชาติ หรือ โศกนาฏกรรม ที่ เกิด จาก การ กระทํา ของ มนุษย์. (Ga-la-ti 5:22, 23; 1 Phi-e-rơ 2:12) Và chúng ta không quên những người không ở trong lẽ thật có thể đã gặp thiên tai hoặc tai biến. |
แทน ที่ จะ เป็น เช่น นั้น คุณ ควร มี เป้าหมาย ที่ จะ เชื่อม หลักฐาน จาก ธรรมชาติ เข้า กับ คํา กล่าว ใน คัมภีร์ ไบเบิล เพื่อ แสดง ให้ เห็น ว่า มี พระ ผู้ สร้าง ผู้ ทรง รัก เรา. Thay vì thế, bạn nên nhắm đến việc phối hợp bằng chứng trong thiên nhiên với lời phát biểu của Kinh Thánh để cho thấy là có một Đấng Tạo Hóa yêu thương chúng ta. |
14 หลัง จาก ใช้ เวลา หลาย ทศวรรษ ศึกษา เกี่ยว กับ เอกภพ และ ชีวิต ใน เอกภพ นัก วิทยาศาสตร์ ชาว บริเตน เซอร์ เฟรด ฮอยล์ ให้ ความ เห็น ว่า “แทน ที่ จะ ยอม รับ ความ เป็น ไป ได้ ที่ มี น้อย จน เหลือเชื่อ ว่า ชีวิต เกิด ขึ้น โดย พลัง อัน มืดมน ของ ธรรมชาติ ดู เหมือน ว่า ดี กว่า ที่ จะ ตั้ง สมมุติฐาน ว่า ต้น กําเนิด ของ ชีวิต เป็น การ กระทํา โดย เจตนา ที่ เปี่ยม ด้วย เชาวน์ ปัญญา.” 14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความสมดุลของธรรมชาติ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.