ความรู้รอบตัว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ความรู้รอบตัว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความรู้รอบตัว trong Tiếng Thái.
Từ ความรู้รอบตัว trong Tiếng Thái có các nghĩa là kiến thức chung, tri thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ความรู้รอบตัว
kiến thức chung(general knowledge) |
tri thức
|
Xem thêm ví dụ
(ยะซายา 30:21; มัดธาย 24:45-47, ล. ม.) โรง เรียน กิเลียด ได้ สนับสนุน นัก เรียน ที่ สําเร็จ การ ศึกษา ให้ หยั่ง รู้ ค่า ชน ชั้น ทาส มาก ขึ้น. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
เขาสนใจอยากรู้เสมอ ว่าฉันรู้สึกยังไง กับข่าวแต่ละวัน Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
ที่ นั่น พวก เขา เรียน รู้ วิธี ใช้ และ นับถือ คัมภีร์ ไบเบิล รวม ทั้ง หนังสือ ต่าง ๆ ที่ อาศัย คัมภีร์ ไบเบิล เป็น หลัก. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
เขา ยัง อธิบาย ด้วย ว่า การ รับ ราชการ ทหาร เป็น เรื่อง ของ การ ตัดสิน ใจ ส่วน ตัว. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
จง หยั่ง รู้ ค่า เสรีภาพ ที่ พระเจ้า ประทาน Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho |
แต่ อย่าง ที่ คุณ รู้ เปาโล ไม่ ยอม แพ้ ต่อ ข้อ อ่อนแอ ของ ตัว เอง โดย ไม่ ได้ ทํา ราว กับ ว่า การ ประพฤติ ของ ท่าน เป็น สิ่ง ที่ เกิน จะ ควบคุม ได้. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
14 การ เรียน รู้ วิธี ทํา งาน: งาน เป็น แง่ มุม หลัก อย่าง หนึ่ง ของ ชีวิต. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
(บทเพลง สรรเสริญ 25:4) การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ของ สมาคม ฯ เป็น ส่วน ตัว สามารถ ช่วย คุณ ให้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา ดี ยิ่ง ขึ้น. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
คุณ ได้ เรียน รู้ อะไร? BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ? |
ขณะ ที่ หุ่น 12 ตัว ผลัด กัน ออก มา ที่ หน้าต่าง ที ละ สอง ตัว หุ่น เหล่า นั้น ดู เหมือน จะ ตรวจ ดู ฝูง ชน ข้าง ล่าง. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
ช่วง ต้น เดือน มกราคม ปี 1944 จู่ ๆ ก็ มี การ พา ตัว เฟอร์ดินันด์ ไป ที่ ค่าย กัก กัน วึคท์ ใน ประเทศ เนเธอร์แลนด์. Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พินาศกรรม ของ กรุง เยรูซาเลม ให้ ภาพ อย่าง ชัดเจน เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา ฐานะ พระเจ้า ผู้ ทรง ‘ประกาศ สิ่ง เหล่า นั้น ให้ ผู้ คน รู้ ก่อน สิ่ง เหล่า นั้น ได้ เกิด ขึ้น.’—ยะซายา 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
ทว่า ผู้ เป็น แม่ รู้ ดี กว่า. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
และคุณรู้ว่าใครทําให้พวกเขาม Và anh biết ai đưa chúng vào đó không? |
ผมรู้เลยว่ามันจะมาแนวไหน ใช่เลย! Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
สอง พี่ น้อง วัย ใกล้ จะ 30 ปี จาก สหรัฐ ซึ่ง รับใช้ ใน สาธารณรัฐ โดมินิกัน เล่า ว่า “มี ธรรมเนียม หลาย อย่าง ที่ จะ ต้อง ปรับ ตัว. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
แม้ว่า,พระเจ้ารู้ดี,ไม่นานมานี้,ในความหยิ่งจองหองของเรา เราดูเหมือนจะล่องลอยไป Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
คริสเตียน สอง คน คือ คริสตินา และ โฮเซ* พบ ว่า เรื่อง นี้ เป็น จริง กับ ตัว เอง. Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng. |
เธอรู้ว่าคุณก็คือคุณ Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết. |
ตั้้งแต่ที่เธอย้ายเข้ามา เธอเป็นแต่ตัวปัญหาให้เราสองคน Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
2:1-3) หลาย ศตวรรษ หลัง จาก นั้น “ความ รู้ แท้” ก็ ยัง ห่าง ไกล จาก คํา ว่า อุดม บริบูรณ์ ทั้ง ใน หมู่ ผู้ คน ที่ ไม่ รู้ จัก คัมภีร์ ไบเบิล เลย และ ท่ามกลาง คน ที่ อ้าง ว่า เป็น คริสเตียน ด้วย. Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”. |
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
ซู ซัน ไม่ รอ ช้า ที่ จะ บอก เล่า เรื่อง ราว ที่ เธอ กําลัง เรียน รู้ แก่ คน อื่น. Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học. |
หากใช้ตัวเลือกนี้ กล้องควรจะเชื่อมต่ออยู่กับพอร์ตอนุกรมตัวใดตัวหนึ่ง (รู้จักกันในชื่อพอร์ต COM บนระบบวินโดว์ส) ก่อนแล้ว Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn |
การ พิจารณา ดู ว่า ตัว เรา เป็น อย่าง ไร นั้น อาจ ช่วย เรา ให้ เป็น ที่ ยอม รับ ของ พระเจ้า และ ไม่ ถูก พิพากษา. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความรู้รอบตัว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.