ความรุ่งเรือง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ความรุ่งเรือง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความรุ่งเรือง trong Tiếng Thái.
Từ ความรุ่งเรือง trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự thịnh vượng, giá sinh hoạt, sự giàu có, sự phong phú, thịnh vượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ความรุ่งเรือง
sự thịnh vượng(prosperity) |
giá sinh hoạt(cost of living) |
sự giàu có(richness) |
sự phong phú(richness) |
thịnh vượng(prosperity) |
Xem thêm ví dụ
พระ ธรรม สุภาษิต บท 14 ข้อ 1 ถึง 11 แสดง ให้ เห็น ว่า โดย การ ยอม ให้ สติ ปัญญา ชี้ นํา คํา พูด และ การ กระทํา ของ เรา เรา จะ มี ความ รุ่งเรือง และ ความ มั่นคง ใน ระดับ หนึ่ง ได้ แม้ แต่ ใน เวลา นี้. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
ถึง แม้ มี สุขภาพ ดี และ เจริญ รุ่งเรือง ตลอด ช่วง ชีวิต ส่วน ใหญ่ ของ ท่าน ก็ ตาม โยบ บุคคล ผู้ มี ชื่อเสียง ใน คัมภีร์ ไบเบิล ได้ ตั้ง ข้อ สังเกต ว่า “มนุษย์ ซึ่ง เกิด จาก เพศ หญิง ย่อม มี แต่ วัน เวลา น้อย นัก, และ ประกอบ ไป ด้วย ความ ทุกข์ ยาก ลําบาก.”—โยบ 14:1. Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1. |
ความ จําเริญ รุ่งเรือง แห่ง รัฐบาล ของ ท่าน และ สันติ สุข จะ ไม่ รู้ สิ้น สุด ไป จาก ราชบัลลังก์ แห่ง กษัตริย์ ดาวิด, และ ราชอาณาจักร ของ ท่าน. พระองค์ จะ ทรง ตั้ง แผ่นดิน ของ พระองค์, และ ทรง ค้ํา ชู ไว้ ด้วย ความ ยุติธรรม และ ความ ชอบธรรม แต่ บัด นี้ ต่อ ไป จน ไม่ รู้ สิ้น สุด. Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời. |
ถ้า คุณ ทํา เช่น นั้น คุณ ก็ จะ มี สันติ สุข และ ความ เจริญ รุ่งเรือง ตลอด หนึ่ง พัน ปี และ ตลอด ไป! Bạn sẽ có đặc ân hưởng sự bình an và thịnh vượng trong một ngàn năm và mãi mãi! |
๗ และบัดนี้, ลูกพ่อ, พ่ออยากให้ลูกคํานึงถึงการค้นหากในแผ่นจารึกเหล่านี้อย่างขยันหมั่นเพียร, เพื่อโดยการนั้นลูกจะได้รับประโยชน์; และพ่ออยากให้ลูกรักษาพระบัญญัติขของพระผู้เป็นเจ้า, เพื่อลูกจะได้รุ่งเรืองคอยู่ในแผ่นดินตามพระสัญญางซึ่งพระเจ้าทรงทําไว้กับบรรพบุรุษของเรา. 7 Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, cha mong rằng các con nên nhớ atìm tòi những điều đó một cách cần mẫn, để các con có thể nhờ đó mà được lợi ích; và cha cũng mong rằng các con biết btuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, để các con được cthịnh vượng trong xứ này theo như lời Chúa đã dhứa với tổ phụ chúng ta. |
พระ ยะโฮวา ทรง อวย พระ พร ประชาคม เช่น นั้น และ ประชาคม จะ เจริญ รุ่งเรือง ทาง ฝ่าย วิญญาณ. Đức Giê-hô-va ban phước cho hội thánh, và hội thánh hưng thịnh về thiêng liêng. |
(โยบ 42:12) คน เหล่า นั้น ที่ ประพฤติ อย่าง ไม่ ซื่อ สัตย์ อาจ รู้สึก ว่า พวก เขา กําลัง ได้ ดี จาก ความ เสียหาย ของ คน อื่น และ อาจ ดู เหมือน ว่า เจริญ รุ่งเรือง อยู่ ชั่ว ระยะ หนึ่ง ด้วย ซ้ํา. (Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian. |
ท่าน เข้า มา เป็น พยาน ฯ ใน ปี 1939 ช่วง ต้น สงคราม โลก ครั้ง ที่ สอง และ ท่าน ทิ้ง ธุรกิจ อัน รุ่งเรือง ใน การ ถ่าย ทํา ภาพ สําหรับ หนังสือ พิมพ์ และ นิตยสาร เพื่อ จะ รับใช้ เต็ม เวลา. Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian. |
14 อับราม ได้ ละ เมือง อัน มั่งคั่ง รุ่งเรือง ไว้ เบื้อง หลัง. 14 Áp-ram đã bỏ lại phía sau một thành phố phồn thịnh. |
7 พระ ธรรม อาโมศ พรรณนา ภาพ ของ ชาติ ที่ กําลัง เสื่อม ลง แม้ ว่า ดู ภาย นอก กําลัง เจริญ รุ่งเรือง. 7 Bất kể vẻ bề ngoài của nước này, sách A-mốt phác họa hình ảnh của một quốc gia đang suy đồi. |
การ คิด ใคร่ครวญ ถึง ผล จาก การ กระทํา ของ คน ที่ เจริญ รุ่งเรือง เนื่อง จาก แผนการ ที่ แยบคาย หรือ วิธี การ ที่ น่า สงสัย ได้ ทํา ให้ ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ มี ความ มั่น ใจ ขึ้น มา อีก ครั้ง ว่า ท่าน อยู่ บน เส้น ทาง ที่ ถูก ต้อง แล้ว. Khi ngẫm nghĩ về hậu quả các hành động của những người được hưng thịnh cách nhanh chóng hoặc cách đáng ngờ, người viết Thi-thiên càng tin chắc ông đang đi trên con đường đúng. |
๑๙ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือพวกเขาเริ่มรุ่งเรืองอย่างยิ่งในแผ่นดิน; และพวกเขาเรียกแผ่นดินนั้นว่าฮีลัม. 19 Và chuyện rằng, họ bắt đầu hết sức thịnh vượng trong xứ, và họ gọi xứ đó là Hê Lam. |
รุ่งเรือง ขนาด ไหน? Tốt đẹp như thế nào? |
(ยะซายา 54:17, ล. ม.) ไม่ มี ใคร จะ พราก สันติ สุข และ ความ รุ่งเรือง ฝ่าย วิญญาณ ไป จาก เรา ได้. Sự bình an đó là “phần cơ-nghiệp của các tôi-tớ Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 54:17). |
มี การ ให้ ภาพ ตัว อย่าง ใน เรื่อง นี้ ไว้ ด้วย กิจการ ประมง ที่ รุ่งเรือง ตาม ชายฝั่ง ทะเล ซึ่ง ก่อน นั้น อับเฉา ไร้ ชีวิต. Điều này được minh họa bởi nghề chài lưới phát đạt dọc theo bờ biển mà trước kia không có sinh vật. |
แอลมากับอมิวเล็คไปไซดมและสถาปนาศาสนจักร—แอลมารักษาซีเอสรอม, ซึ่งเข้าร่วมกับศาสนจักร—หลายคนรับบัพติศมา, และศาสนจักรรุ่งเรือง—แอลมากับอมิวเล็คไปเซราเฮ็มลา. An Ma và A Mu Léc đi đến xứ Si Đôm và thiết lập một Giáo Hội ở đó—An Ma chữa lành bệnh Giê Rôm và Giê Rôm gia nhập Giáo Hội—Nhiều người chịu phép báp têm và Giáo Hội thịnh vượng—An Ma và A Mu Léc đi đến Gia Ra Hem La. |
๒๓ และบัดนี้ข้าพเจ้า, มอรมอน, อยากให้ท่านรู้ว่าผู้คนได้ขยายเผ่าพันธุ์, ถึงขนาดที่พวกเขากระจายไปทั่วผืนแผ่นดิน, และว่าพวกเขากลับร่ํารวยยิ่ง, เพราะความรุ่งเรืองของพวกเขาในพระคริสต์. 23 Và giờ đây, tôi Mặc Môn, muốn các người nên biết rằng, dân chúng đã sinh sôi nẩy nở rất nhiều, đến nỗi họ lan tràn khắp xứ và trở nên vô cùng giàu có, nhờ sự thịnh vượng của họ trong Đấng Ky Tô. |
ให้ เรา พิจารณา ด้วย กัน ถึง แง่ มุม บาง ประการ เกี่ยว กับ ความ รุ่งเรือง ฝ่าย วิญญาณ ของ เรา และ ดู ว่า นั่น มี ความ หมาย เช่น ไร ต่อ เรา เป็น ส่วน ตัว. Chúng ta hãy xem một số khía cạnh của sự thịnh vượng về thiêng liêng và xem những điều ấy có nghĩa gì cho chính mình. |
แผ่นดิน ยูดา เจริญ รุ่งเรือง สมัย กษัตริย์ ยะโฮซาฟาด เพราะ เหตุ ใด แสดง ถึง อะไร ใน ปัจจุบัน? Tại sao xứ Giu-đa hưng thịnh dưới triều vua Giô-sa-phát, và điều đó cho thấy gì thời nay? |
คน เหล่า นี้ ต้องการ การ สนับสนุน อย่าง แท้ จริง และ ต่อ เนื่อง ที่ ว่า จะ ช่วย ยุติ วัฏจักร แห่ง ความ รุนแรง และ ส่ง เสริม พวก เขา ให้ เริ่ม เดิน ทาง อย่าง ปลอด ภัย สู่ ความ รุ่งเรือง.” Họ cần một lời cam kết thật sự và lâu dài nhằm chấm dứt chu kỳ của bạo lực, và đưa họ đến một đường lối bình an thịnh vượng”. |
ชาว อิสราเอล บาง คน หลง ลืม พระ ยะโฮวา หลัง จาก มี ความ เจริญ รุ่งเรือง ใน แผ่นดิน ตาม คํา สัญญา Một số người Y-sơ-ra-ên quên Đức Giê-hô-va sau khi trở nên thịnh vượng trong Đất Hứa |
เรื่อง ราว อัน น่า ตื่นเต้น ใน พระ ธรรม นี้ เผย ให้ ทราบ ว่า ชาติ ที่ แบ่ง แยก กลาย เป็น อาณาจักร ที่ รุ่งเรือง เป็น ปึก แผ่น อย่าง ไร ภาย ใต้ กษัตริย์ ที่ องอาจ กล้า หาญ. Câu chuyện ly kỳ trong sách kể về một quốc gia đầy xung đột được thống nhất và thịnh vượng dưới sự cai trị của vị vua can đảm. |
“ไม่ มี สังคม ใด จะ รุ่งเรือง เฟื่องฟู และ มี ความ สุข ได้ แน่นอน หาก สมาชิก ส่วน ใหญ่ ของ สังคม นั้น เป็น คน จน และ ทุกข์ ยาก.” “Không xã hội nào có thể thịnh vượng và hạnh phúc khi mà đại đa số những người trong đó nghèo nàn và khổ sở”. |
ด้วย ความ เลื่อมใส ใน พระเจ้า เวลา นี้ พยาน พระ ยะโฮวา มาก กว่า สาม ล้าน เจ็ด แสน คน กําลัง ทํา การ ประกาศ และ เจริญ รุ่งเรือง อยู่ ทั่ว โลก! Trên 3.700.000 Nhân-chứng Giê-hô-va hiện đang rao giảng trong sự tin kính và công việc gia tăng khắp đất! |
ข้อ คัมภีร์ ไม่ ได้ กล่าว ว่า งาน เลี้ยง ใช้ เวลา นาน ขนาด นั้น แต่ กล่าว ว่า กษัตริย์ อวด ให้ ข้าราชการ เห็น ความ มั่งคั่ง และ ความ งดงาม แห่ง อาณาจักร อัน รุ่งเรือง ของ ท่าน เป็น เวลา 180 วัน. Lời tường thuật không nói bữa tiệc kéo dài như thế nhưng nói là vua bày tỏ cho các quan thấy sự giàu có sang trọng của nước trong 180 ngày. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความรุ่งเรือง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.