ความร่ํารวย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ความร่ํารวย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความร่ํารวย trong Tiếng Thái.
Từ ความร่ํารวย trong Tiếng Thái có nghĩa là giàu có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ความร่ํารวย
giàu có
ไรช์ได้เอาความรํ่ารวยของชายสองคน ที่ได้รับการยอมรับว่าร่ํารวยมากๆ Reich đã xem xét sự giàu có của hai người được thừa nhận là rất giàu, |
Xem thêm ví dụ
ฉะนั้น สําหรับอีโบล่า ความกลัวที่น่าสับสนต่อโรคติดต่อ ที่ถูกตามมาด้วยผู้ป่วยบางราย ที่ถูกส่งตัวไปยังประเทศที่ร่ํารวย นําไปสู่การหันหน้าเข้าหากัน ของสังคมระดับโลก และด้วยการทํางานของอย่างทุ่มเท ของบริษัทวัคซีน ตอนนี้เรามีสิ่งเหล่านี้ วัคซีนอีโบล่าสองขนาน ที่อยู่ในการทดสอบประสิทธิภาพ ในประเทศที่มีอีโบล่า Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
ทําไม ความ ซื่อ สัตย์ ดี กว่า ความ ร่ํารวย? Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất? |
มันคือวิถีชีวิตของ ประชากร 1.5 พันล้านคน, มากกว่าประชากรของชาติร่ํารวยทั้งหมดรวมกัน Đó là cách sống của 1,5 tỉ người, nhiều hơn dân số của tất cả các nước giàu cộng lại. |
๔๒ และผู้ใดเคาะ, ผู้นั้นพระองค์จะทรงเปิดให้เขา; และผู้มีปัญญาก, และผู้คงแก่เรียน, และคนร่ํารวย, ซึ่งผยองขเพราะความรู้ของตน, และปัญญาของตน, และความมั่งคั่งของตน—แท้จริงแล้ว, พวกเขาคือผู้ที่พระองค์ทรงเกลียดชัง; และเว้นแต่พวกเขาจะทิ้งสิ่งเหล่านี้ไป, และพิจารณาตนเป็นคนโง่คต่อพระพักตร์พระผู้เป็นเจ้า, และลงมาสู่ห้วงลึกแห่งความถ่อมตนง, พระองค์จะไม่ทรงเปิดให้พวกเขา. 42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu. |
ที่ ทํา ให้ สภาพการณ์ ยุ่งยาก ยิ่ง ขึ้น ใน ปี 2002 ก็ คือ ผู้ คน มาก มาย ไม่ สบาย ใจ เนื่อง จาก รายงาน เกี่ยว กับนัก บริหาร ซึ่ง กลาย เป็น คน ร่ํารวย ภาย ใต้ สภาพการณ์ ที่ น่า สงสัย. Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi. |
สี ย้อม และ ผ้า ชนิด ใหม่ ๆ ทํา ให้ สตรี ชาว โรมัน ที่ ร่ํารวย สามารถ สวม ใส่ เสื้อ คลุม ตัว ยาว ซึ่ง ทํา ด้วย ผ้า ฝ้าย สี น้ําเงิน จาก อินเดีย หรือ อาจ เป็น ผ้า ไหม สี เหลือง จาก จีน. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
บริเวณ นี้ เป็น ย่าน ที่ อยู่ อาศัย ของ คน ร่ํารวย. Đây là khu vực của người giàu. |
ในฝั่งอุตสาหกรรมนั้น ผู้คนมีสุขภาพดี มีการศึกษา ร่ํารวย และพวกเขามีครอบครัวขนาดเล็ก Ở các nước công nghiệp hoá, dân chúng khoẻ mạnh, được học hành, giàu có, và họ lập những gia đình ít con. |
คุณคิด ว่า ความ ร่ํารวย จะ ทํา ให้ คุณ มี ความ สุข ไหม? Bạn có nghĩ rằng của cải sẽ mang lại hạnh phúc cho bạn không? |
ชาว ซิเทีย แลก เปลี่ยน สินค้า ของ ตน กับ งาน ศิลปะ ของ ชาว กรีก และ สร้าง ความ ร่ํารวย เป็น อัน มาก Người Sy-the trao đổi hàng hóa của họ để lấy các tác phẩm nghệ thuật của Hy Lạp và trở nên rất phồn thịnh |
พระ ยะโฮวา ไม่ ได้ อวย พร ให้ ผู้ รับใช้ ทุก คน เป็น คน ร่ํารวย แต่ พระองค์ จะ ให้ พวก เขา มี สิ่ง ที่ จําเป็น เพื่อ ทํา ให้ พระ ประสงค์ ของ พระองค์ สําเร็จ. Không phải lúc nào Đức Giê-hô-va cũng làm cho tôi tớ ngài giàu có, nhưng ngài ban bất cứ thứ gì họ cần để thực thi ý muốn ngài. |
คน นับ ล้าน เร่ง ฝี ก้าว ด้วย ความ พยายาม อย่าง เป็น บ้า เป็น หลัง เพื่อ จะ ร่ํารวย. Hàng triệu người đang hối hả làm giàu. |
ขอ ให้ สังเกต ว่า ชาย คน หนึ่ง ซึ่ง ร่ํารวย มหาศาล ได้ เขียน ไว้ อย่าง ไร. Xin ông/ bà hãy để ý xem một người rất giàu đã nói gì. |
จาก การ ตรวจ สอบ พบ ว่า หมาย เลข บัญชี ของ เขา คล้าย กับ ของ นัก ธุรกิจ ที่ ร่ํารวย คน หนึ่ง ซึ่ง ได้ ฝาก เงิน จํานวน หนึ่ง ผิด พลาด เข้า บัญชี ของ เขา. Họ phát hiện ra rằng số tài khoản của anh tương tự với số của một thương gia giàu có, và ông này đã bỏ tiền vào nhầm tài khoản. |
เจน ไบรอันต์ ควินน์ ซึ่ง อ้าง ถึง ก่อน หน้า นี้ กล่าว ว่า “การ อิจฉา คน ที่ ร่ํารวย แบบ ไม่ น่า จะ ได้ อาจ เป็น แรง จูง ใจ ที่ ไม่ ดี ต่อ การ ลง ทุน.” Jane Bryant Quinn, người được nói đến ở trên, phát biểu: “Ghen tị những người giàu vì may mắn có thể khơi dậy những bản năng xấu xa nhất trong chúng ta với tư cách những người đầu tư”. |
ยาก จน เงิน ทอง แต่ ร่ํารวย ใน สาย พระ เนตร พระเจ้า 8 Nghèo về vật chất nhưng giàu về tâm linh 8 |
(ยาโกโบ 5:1-6, ล. ม.) คน ที่ ดําเนิน แบบ โลก โดย ใช้ ความ ร่ํารวย ของ ตน อย่าง ผิด ๆ จะ ‘ร้องไห้ ร้อง โหยหวน ถึง ความ ทุกขเวทนา ที่ จะ มี มา ยัง เขา’ เมื่อ พระเจ้า ตอบ แทน แก่ เขา ตาม การ กระทํา ของ เขา. Những người trong thế gian sử dụng tài sản một cách sai trái sẽ ‘khóc-lóc, kêu-la, vì cớ hoạn-nạn sẽ đổ trên họ’ khi Đức Chúa Trời báo trả theo việc làm của họ. |
▪ ความ มั่งคั่ง ร่ํารวย มัก จะ นํา ปัญหา มา ให้ มาก กว่า ที่ จะ ช่วย แก้ ปัญหา. ▪ Lắm tiền của thì lợi bất cập hại. |
๔ และเหตุการณ์จะบังเกิดขึ้นในเวลาอันสมควร คือเราจะมอบเมืองนี้ไว้ในมือเจ้า, เพื่อเจ้าจะมีอํานาจเหนือมัน, ถึงขนาดที่พวกเขาจะไม่พบส่วนที่เป็นความลับของเจ้า; และความร่ํารวยของมันเกี่ยวกับทองและเงินจะเป็นของเจ้า. 4 Và chuyện sẽ xảy ra rằng sẽ đến lúc ta trao thành phố này vào tay các ngươi, để các ngươi có quyền hành trên thành phố này, đến nỗi họ sẽ không khám phá ra các kế hoạch mật của các ngươi; và những của cải bằng vàng bạc của nó sẽ thuộc về các ngươi. |
ผม เคย เดิน ทาง มา ทั้ง หมด 16 ประเทศ ทั้ง ใน ยุโรป, เอเชีย, และ แอฟริกา เพื่อ พยายาม แสวง หา ความ ร่ํารวย. Tôi đi đến cả thảy 16 nước ở Âu Châu, Á Châu và Phi Châu với mục tiêu làm giàu. |
“คน ที่ มุ่ง จะ ร่ํารวย ก็ ตก เข้า สู่ การ ล่อ ใจ กับดัก และ ความ ปรารถนา หลาย อย่าง ที่ โง่ เขลา และ ก่อ ความ เสียหาย ซึ่ง ทํา ให้ คน เรา ตก เข้า สู่ ความ พินาศ และ ความ หายนะ”—1 ติโมเธียว 6:9 “Những ai quyết chí làm giàu thì rơi vào cám dỗ, cạm bẫy, cùng nhiều ước muốn vô nghĩa tai hại, nhấn chìm người ta trong sự hủy hoại và diệt vong”.—1 Ti-mô-thê 6:9. |
ครอบครัวข้าร่ํารวยนะ Gia đình ta giàu lắm. |
การ เป็น คน “ร่ํารวย จําเพาะ พระเจ้า” นั้น หมายความ ว่า อย่าง ไร?— หมายความ ว่า ให้ พระเจ้า เป็น อันดับ แรก ใน ชีวิต ของ เรา. Nhưng “giàu có nơi Đức Chúa Trời” nghĩa là gì? |
เขา ทํา ให้ ช่าง ฝีมือ คน อื่น ๆ สนใจ โดย เตือน ให้ ระลึก ว่า ที่ พวก เขา ร่ํารวย ก็ เนื่อง มา จาก การ ขาย รูป เคารพ. Ông ta thu hút sự chú ý của những thợ bạc khác bằng cách nhắc rằng sự phát đạt mà họ có đến từ việc buôn bán hình tượng. |
แม่บอกว่าพ่อของหนูร่ํารวย Mẹ có nói là cha con có tiền. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความร่ํารวย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.