คุณพูดภาษาไทยเป็นไหม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ คุณพูดภาษาไทยเป็นไหม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ คุณพูดภาษาไทยเป็นไหม trong Tiếng Thái.

Từ คุณพูดภาษาไทยเป็นไหม trong Tiếng Thái có các nghĩa là bạn có nói tiếng Việt, bạn có nói được tiếng Anh không?. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ คุณพูดภาษาไทยเป็นไหม

bạn có nói tiếng Việt

(do you speak)

bạn có nói được tiếng Anh không?

(do you speak English)

Xem thêm ví dụ

หากคุณยังไม่เห็นชื่ออุปกรณ์ในรายการ ข้ามไปที่การเปลี่ยนรหัสผ่านบัญชี Google
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
อ่า ฉันถามอะไรเธอหน่อยได้ไหม
À nè, anh hỏi em một chút được không?
ถ้าคุณจน คุณก็น่าจะติดเชื้อมาลาเรียได้มากกว่า
Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét.
เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดคลิก
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
แต่ เช้า วัน ถัด ไป เขา ได้ โทรศัพท์ แจ้ง ว่า “ผม หา ที่ ดิน ให้ คุณ ได้ แล้ว.”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
บราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
แต่ อย่าง ที่ คุณ รู้ เปาโล ไม่ ยอม แพ้ ต่อ ข้อ อ่อนแอ ของ ตัว เอง โดย ไม่ ได้ ทํา ราว กับ ว่า การ ประพฤติ ของ ท่าน เป็น สิ่ง ที่ เกิน จะ ควบคุม ได้.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
หวัดดีครับคุณ ช่วยดูกลอันนี้
Chào .
แน่ ที เดียว การ นั่ง จิบ ชา หรือ กาแฟ—แล้ว แต่ รสนิยม ของ คุณ—และ สนทนา ไป ด้วย นับ ว่า เป็น ความ เพลิดเพลิน อย่าง หนึ่ง ของ ชีวิต.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
ฉันคิดผิดเกี่ยวกับคดีของภรรยาของคุณ
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
คัมภีร์ ไบเบิล เตือน ว่า “แม้ [นัก พูด ที่ หลอก ลวง] จะ พูด คํา ไพเราะ อย่า เชื่อ เขา เลย.”—สุภาษิต 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
4 แม้ จะ มี ตาราง เวลา ที่ เต็มเหยียด คุณ ตาม ทัน กับ การ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล ประจํา สัปดาห์ ตาม ที่ มี แจ้ง ไว้ ใน กําหนดการ โรงเรียน การ รับใช้ ตาม ระบอบ ของ พระเจ้า ไหม?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
(1 ซามูเอล 25:41; 2 กษัตริย์ 3:11) บิดา มารดา ทั้ง หลาย คุณ สนับสนุน ลูก เล็ก ๆ และ ลูก วัยรุ่น ของ คุณ ให้ ยินดี ทํา งาน ใด ๆ ที่ พวก เขา ได้ รับ มอบหมาย ไหม ไม่ ว่า ที่ หอ ประชุม หรือ ณ สถาน ที่ การ ประชุม ใหญ่?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
การ นํา 1 โกรินโธ 15:33 มา ใช้ ช่วย เรา ให้ ติด ตาม คุณ ความ ดี ใน ทุก วัน นี้ ได้ อย่าง ไร?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
ใน บาง วัฒนธรรม เช่น วัฒนธรรม ไทย ถือ ว่า เป็น การ เสีย มารยาท ที่ จะ เรียก ผู้ มี อายุ มาก กว่า โดย ไม่ มี คํานํา หน้า ชื่อ.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
พวกคุณจะช่วยได้อย่างไร คุณสามารถที่จะเข้าร่วมได้ เป็นปากเสียง คุณสามารถเขียนจดหมายไปยังรัฐบาลของคุณ
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói.
คุณไม่ต้องกลัวไปหรอกนะ
không cần phải sợ.
(บทเพลง สรรเสริญ 25:4) การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ของ สมาคม ฯ เป็น ส่วน ตัว สามารถ ช่วย คุณ ให้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา ดี ยิ่ง ขึ้น.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
คุณ ได้ เรียน รู้ อะไร?
BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ?
เพื่อน มี อิทธิพล ต่อ วิธี ที่ คุณ คิด และ ทํา.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 -rinh-tô 15:33).
ผมเลยบอกว่า " เอ่อ ผมไม่ใช่บริตนีย์ สเปียส์ แต่คุณจะลองสอนผมดูก็ได้นะ
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
หากคุณมีจุดมุ่งหมายเพื่อเสื้อของเขา คุณอาจจะพลาดจาก 2 ฟุต
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
คุณพระช่วย เธอพูดจริงนี่
Ô, lạy Chúa, các cô nói thật.
คุณต้องรับมันคืนไป
Lấy lại cái này.
และคุณรู้ว่าใครทําให้พวกเขาม
anh biết ai đưa chúng vào đó không?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ คุณพูดภาษาไทยเป็นไหม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.