ครรภ์เป็นพิษ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ครรภ์เป็นพิษ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ครรภ์เป็นพิษ trong Tiếng Thái.
Từ ครรภ์เป็นพิษ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Sản giật, chứng kinh giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ครรภ์เป็นพิษ
Sản giật(eclampsia) |
chứng kinh giật(eclampsia) |
Xem thêm ví dụ
บันทึก ของ ลูกา กล่าว ต่อ ไป ว่า ทันที หลัง จาก นั้น มาเรีย ได้ เดิน ทาง ไป ยูดา เพื่อ เยี่ยม เอลีซาเบ็ต ญาติ ที่ ตั้ง ครรภ์ ของ นาง. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
แทน ที่ จะ ปฏิเสธ ตัว อ่อน ใน ครรภ์ ที่ กําลัง เติบโต เนื่อง จาก เป็น เนื้อ เยื่อ แปลกปลอม มดลูก กลับ บํารุง เลี้ยง และ ปก ป้อง ตัว อ่อน นั้น จน กระทั่ง พร้อม ที่ จะ คลอด ออก มา เป็น ทารก. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
ตับ อักเสบ อาจ เกิด จาก การ ดื่ม แอลกอฮอล์ มาก เกิน ไป หรือ การ ได้ รับ สาร พิษ. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
ทําลาย สิ่ง ของ ทั้ง หมด ที่ เกี่ยว ข้อง กับ พวก ปีศาจ เวทมนตร์ คาถา หรือ เรื่อง ลึกลับ เหนือ ธรรมชาติ รวม ทั้ง ของ บาง อย่าง ที่ อาจ ดู เหมือน เป็น แค่ เรื่อง สนุก ๆ ไม่ มี พิษ มี ภัย Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
(ยาโกโบ 1:14, ล. ม.) ถ้า หัวใจ ล่อ ใจ เรา อาจ เปรียบ เหมือน กับ มัน เอา บาป มา ล่อ ตา เรา ทํา ให้ สิ่ง นั้น ดู น่า ดึงดูด ใจ และ ไร้ พิษ ภัย. (Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại. |
อีกเวอร์ชันหนึ่งของเรื่องทํานองนี้ คือสิ่งที่เรียกกันว่า คลื่นแดง นั่นคือ พิษที่บานในน้ํา Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc. |
รสชาติของอาหารที่หญิงมีครรภ์รับประทาน จะถูกลําเลียงไปยังน้ําคร่ํา ซึ่งจะมีการดูดกลืนอย่างต่อเนื่อง โดยทารกในครรภ์ Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
แต่ถ้าจะให้ฉันแสดงความคิดเห็นเกี่ยวกับ เนื้อสัตว์ ฉันคิดว่าอย่างแรกเลยที่ฉันจะพูดก็คือ เราไม่จําเป็นต้องมีอาหารที่สมบูรณ์แบบ แต่ ก็ไม่ใช่อาหารที่เป็นพิษภัย Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được. |
ดาวิด ครุ่น คิด เกี่ยว กับ การ ก่อ กําเนิด ของ ตัว ท่าน เอง เมื่อ ท่าน เขียน ว่า ท่าน ถูก ‘ปิด คลุม ไว้ ใน ครรภ์ มารดา ของ ท่าน.’ Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’. |
หลาย คน ถือ ว่า การ เสี่ยง ทาย เป็น ความ สนุก ที่ ปราศจาก พิษ ภัย แต่ คัมภีร์ ไบเบิล แสดง ให้ เห็น ว่า หมอดู และ วิญญาณ ชั่ว เกี่ยว ข้อง กัน อย่าง ใกล้ ชิด. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
นอก จาก นี้ หาก มารดา สูบ บุหรี่ ระหว่าง ตั้ง ครรภ์ ทารก ที่ เกิด มา มี ความ เสี่ยง เพิ่ม ขึ้น ถึง สาม เท่า ที่ จะ ตาย อย่าง กะทันหัน โดย ไม่ ทราบ สาเหตุ ใน ช่วง หนึ่ง ปี แรก. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
นิโคติน, คาร์บอนมอนอกไซด์, และ สาร เคมี อื่น ๆ ที่ เป็น อันตราย ซึ่ง อยู่ ใน ควัน บุหรี่ จะ เข้า ไป ใน กระแส เลือด ของ มารดา และ ส่ง ผ่าน ถึง ทารก ใน ครรภ์ โดย ตรง. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
และเพราะว่านี่เป็น แมคชีน เลิร์นนิ่ง ไม่ใช่การโปรแกรมแบบปกติ จึงไม่มีตัวแปรที่ระบุว่า "ความเสี่ยงซึมเศร้าสูง" "ความเสี่ยงตั้งครรภ์สูง" "ระดับความก้าวร้าวสูง" Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
หลัง จาก นั้น เรา อ่าน ว่า “พระ ยะโฮวา เจ้า ทรง ประทาน ให้ [นาง] ตั้ง ครรภ์ คลอด บุตร ชาย.” Sau đó, Kinh Thánh nói: “Đức Giê-hô-va làm cho nàng được thọ-thai và sanh một con trai”. |
ดังนั้นมันเหมือนว่าสารพิษเป็นเหตุฆ่าจระเข้ บางอย่างที่เห็นห่วงโซ่อาหาร บางอย่างในปลาที่พวกมันกิน Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn. |
๒๓ วิบัติแก่คนทั้งหลายทั้งปวงเหล่านั้นที่ทําให้ผู้คนของเรามีทุกข์, และขับไล่, และกระทําฆาตกรรม, และเป็นพยานต่อต้านพวกเขา, พระเจ้าจอมโยธาตรัส; อนุชนกของเหล่างูพิษจะหนีไม่พ้นความอัปมงคลของนรก. 23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới. |
ตลอด หลาย พัน ปี ที่ ผ่าน มา หลาย คน ที่ มี เหตุ มี ผล ได้ ยกย่อง ให้ เกียรติ พระ ผู้ สร้าง องค์ ยิ่ง ใหญ่ ว่า เป็น ผู้ ทรง ก่อ กําเนิด ทารก ใน ครรภ์ ของ มารดา. Hàng ngàn năm qua, những người có suy nghĩ đã quy công trạng này cho Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại. |
ตอน ที่ แม่ ตั้ง ครรภ์ ผม ซึ่ง เป็น ลูก คน แรก แม่ อธิษฐาน ว่า ถ้า ลูก เป็น ผู้ ชาย ลูก คง จะ ได้ เป็น มิชชันนารี. Khi mang thai tôi—con đầu lòng—mẹ tôi khấn vái rằng nếu là con trai, tôi sẽ trở thành giáo sĩ. |
พระ ยะโฮวา จึง ลง โทษ ชาว อิสราเอล โดย ให้ มี งู พิษ มา กัด พวก เขา ล้ม ตาย เป็น จํานวน มาก. Đức Giê-hô-va sai con rắn độc để phạt họ và nhiều người đã chết. |
สาร ที่ สกัด จาก เมล็ด ถูก ใช้ เป็น ยา พิษ อาบ ปลาย ลูก ศร และ ชาว ประมง ท้องถิ่น โยน กิ่ง ของ ต้น ไม้ นี้ ลง ไป ใน น้ํา เพื่อ ทํา ให้ ปลา มึน งง และ จับ ได้ ง่าย ๆ. Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. |
ดัง นั้น ผม ตัดสิน ใจ จะ ดื่ม ยา พิษ ฆ่า ตัว ตาย.” Bởi vậy tôi quyết định sẽ uống thuốc độc tự tử”. |
การ แท้ง ลูก และ ลูก ตาย ใน ครรภ์ Sẩy thai và thai chết khi sanh ra |
๑๗ และนางตั้งครรภ์อีกและคลอดอาแบลกน้องชายของเขา. 17 Và Ê Va lại thọ thai và sinh ra em của nó là aA Bên. |
หลัง จาก นั้น คุณ ปู่ อยาก กลับ บ้าน ไป หา โดโนวาน ลูก ชาย วัย สอง ขวบ กับ ฟิลลิส ภรรยา ของ ท่าน ซึ่ง ตั้ง ครรภ์ ลูก คน ที่ สอง คือ แฟรงก์ คุณ พ่อ ของ เรา. Sau đó, ông tôi nôn nóng trở về nhà với đứa con trai hai tuổi là Donovan và vợ là Phyllis, đang mang thai đứa con thứ hai, tức là cha của chúng tôi, Frank. |
ดิฉัน ก็ เหมือน กับ แม่ ทุก คน ซึ่ง กําลัง ตั้ง ครรภ์ คือ กังวล ว่า ลูก อาจ จะ เกิด มา มี อาการ ไม่ สม ประกอบ บาง อย่าง. GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra có thể bị một khuyết tật nào đó. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ครรภ์เป็นพิษ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.