ครัวซองต์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ครัวซองต์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ครัวซองต์ trong Tiếng Thái.

Từ ครัวซองต์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Bánh sừng bò, bánh sừng bò, sừng, sóc, tôm đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ครัวซองต์

Bánh sừng bò

(croissant)

bánh sừng bò

(croissant)

sừng

sóc

tôm đồng

Xem thêm ví dụ

ข้าไม่มีครอบครัวอื่นใดอีก
Anh không có gia đình nào khác.
ความ จริง อัน ทรง พลัง เหล่า นี้ ให้ ประโยชน์ ใน ทุก ด้าน ของ ชีวิต แก่ สมาชิก ทุก คน ใน ครัว เรือน.
Những lẽ thật hùng hồn này có lợi cho mọi người trong gia đình về tất cả khía cạnh của đời sống.
แม้ เวลา นี้ อายุ เกิน 70 ปี แล้ว ฉัน ยัง สามารถ ทํา งาน ได้ เต็ม วัน ไม่ ว่า งาน ใน ครัว และ งาน ใน ห้อง รับประทาน อาหาร.
Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn.
ภรรยา ชาว ยิว ที่ มี ความ สามารถ มี เสรีภาพ มาก ที เดียว ใน การ “ดู แล การ งาน ใน ครัว เรือน ของ เธอ.”
Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”.
บท วิจารณ์ โบราณคดี ด้าน คัมภีร์ ไบเบิล (ภาษา อังกฤษ) กล่าว ว่า “หญิง สาว คน นี้ ติด อยู่ ใน กอง เพลิง ตอน ที่ พวก โรมัน โจมตี ตอน ที่ เสีย ชีวิต เธอ อยู่ ใน ห้อง ครัว ของ บ้าน ที่ ถูก ไฟ ไหม้ และ กําลัง จะ คลาน ไป ที่ บันได ใกล้ ประตู.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
พวกเราไม่มีครอบครัว
Chúng ta không có gia đình.
และเขามีครอบครัวใหม่แล้ว
Và ông ta đã có một gia đình mới.
อนึ่ง คุณ พร้อม จะ ทํา งาน เป็น แม่บ้าน ทุก วัน อย่าง ต่อ เนื่อง ไหม อาทิ การ เข้า ครัว ทํา อาหาร และ เอา ใจ ใส่ ดู แล ลูก?—เอเฟโซ 5:22-25, 28-31; 1 ติโมเธียว 5:8.
Ngoài ra, bạn có sẵn sàng quán xuyến việc nhà ngày này qua ngày nọ, như chuẩn bị cơm nước và chăm sóc con cái không?—Ê-phê-sô 5:22-25, 28-31; 1 Ti-mô-thê 5:8.
เขาจะต้องมีครอบครัว
Anh ấy nên có một gia đình.
ส่วน ใหญ่ เรา ให้ คํา พยาน จาก ครัว ไฟ หนึ่ง ไป อีก ครัว ไฟ หนึ่ง เพราะ จะ พบ ผู้ คน อยู่ ใน โรง ครัว หลังคา มุง จาก ตั้ง อยู่ นอก ตัว บ้าน และ มี เตา ที่ ใช้ ฟืน เป็น เชื้อเพลิง.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
การบัพติศมาของโครเนลิอัสและครอบครัวของเขาเป็นเครื่องหมายเปิดทางให้มีการสั่งสอนพระกิตติคุณแก่คนต่างชาติ.
Phép báp têm cho Cọt Nây và gia đình ông đã đánh dấu sự mở đầu cho phúc âm được thuyết giảng cho người Dân Ngoại.
ในฝั่งอุตสาหกรรมนั้น ผู้คนมีสุขภาพดี มีการศึกษา ร่ํารวย และพวกเขามีครอบครัวขนาดเล็ก
Ở các nước công nghiệp hoá, dân chúng khoẻ mạnh, được học hành, giàu có, và họ lập những gia đình ít con.
มี สงคราม ระหว่าง ประเทศ และ สงคราม ใน ประเทศ เกิด ขึ้น หลาย แห่ง ขณะ ที่ ความ ตึงเครียด ใน ครอบครัว ทํา ให้ เกิด ความ ขัด แย้ง ใน ครัว เรือน มาก มาย.
Chiến tranh xảy ra giữa các nước và nhiều nước có nội chiến, trong khi sự căng thẳng dẫn đến xung đột trong nhiều gia đình.
เนื่อง จาก ชื่อ อะฆายะโก เป็น ชื่อ ลาติน ใช้ หมาย ถึง ทาส และ โฟระตูโน หมาย ถึง คน ที่ พ้น สภาพ ทาส แล้ว ผู้ ให้ อรรถาธิบาย บาง คน คาด คะเน เอา ว่า บาง ที คน ทั้ง สอง อาจ อยู่ ใน ครัว เรือน เดียว กัน ก็ ได้.
Vì A-chai-cơ là một tên La-tinh thông thường được dùng để gọi một người nô lệ, và Phốt-tu-na là tên thông thường của một người nô lệ được giải phóng, một số nhà phê bình phỏng đoán rằng hai người này có lẽ ở cùng nhà đó.
และเขาจะมีครอบครัวลูกสองคน มีประชากรเพิ่มขึ้นเรื่อยๆ
Và họ sẽ bắt đầu có gia đình 2 con đi cùng với sự gia tăng dân số không ngừng.
ความ มหัศจรรย์ แห่ง การ รับ รส ทํา ให้ เรา ได้ ชื่นชม กับ ความ หอม หวาน ของ ส้ม สด ๆ, ความ เย็น ที่ ทํา ให้ สดชื่น ของ ไอศกรีม รส มินต์, รส ขม ที่ ทํา ให้ กระฉับกระเฉง ของ กาแฟ ตอน เช้า, และ รส อัน กลมกล่อม ของ ซอส สูตร ลับ จาก พ่อ ครัว หัว ป่า.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ปี 1946 ดิฉัน ได้ รับ เชิญ ไป ทํา งาน ที่ นั่น และ ได้ รับ มอบหมาย ให้ อยู่ แผนก ครัว.
Vào mùa xuân năm 1946, tôi được mời đến nhà Bê-tên và được chỉ định làm việc trong nhà bếp.
แต่เขามีครอบครัวใหม่ มีชีวิตใหม่
Nhưng ông ấy đã có gia đình mới, cuộc sống mới.
แต่ฉันหลุดมาได้ เลยวิ่งไปที่ครัว
Nhưng tôi đã thoát được và chạy vào trong bếp.
“ทรัพย์ สมบัติ” ที่ ผู้ ดู แล ครัว เรือน ที่ ซื่อ สัตย์ ได้ รับ แต่ง ตั้ง ให้ ดู แล ได้ แก่ ผล ประโยชน์ ต่าง ๆ ของ นาย บน แผ่นดิน โลก ซึ่ง รวม ถึง ราษฎร บน แผ่นดิน โลก ของ ราชอาณาจักร ตลอด จน ทรัพย์ สิน และ อาคาร ที่ ใช้ ใน การ ประกาศ ข่าว ดี.
“Gia-tài” mà quản gia trung tín được giao để chăm sóc là quyền lợi trên đất của Chủ hoặc Vua, gồm các thần dân Nước Trời và những cơ sở vật chất được dùng để ủng hộ công việc rao giảng tin mừng.
เห็น ได้ ชัด ว่า เครื่อง ใช้ ใน ครัว เรือน อย่าง เช่น ตู้ เย็น ปิด สวิตช์ ไม่ ได้.
Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh.
ชาย หนุ่ม หา เหตุ ผล ว่า เขา จะ เต็ม ใจ ยอม รับ ฐานะ ต่ํา ที่ สุด ใน ครัว เรือน ของ บิดา.
Người trẻ tuổi này suy luận rằng hắn sẵn sàng nhận ngay cả một địa vị thấp hèn nhất trong nhà cha.
หลัง จาก นั้น ไม่ นาน ผม ก็ ถูก ย้าย ไป ทํา งาน ใน ครัว.
Chẳng bao lâu, tôi bị chuyển công việc xuống nhà bếp.
ผู้คนที่ไม่มีครอบครัว
Những người không có gia đình.
ผมมีครอบครัวชาวไร่
Anh có một nông trại gia đình.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ครัวซองต์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.