คิงคอง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ คิงคอง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ คิงคอง trong Tiếng Thái.
Từ คิงคอง trong Tiếng Thái có các nghĩa là King Kong, Kim cương chử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ คิงคอง
King Kong(King Kong) |
Kim cương chử
|
Xem thêm ví dụ
แม่งโคตรเท่เลยว่ะ Điều đó làm nhiều người khiếp sợ. |
(ลูกา 13:24) แต่ การ “ทํา งาน หนัก” (“การ ออก แรง ทํา งาน” ฉบับ คิงดอม อินเทอร์ลิเนียร์) ใช้ หมาย ถึง งาน ที่ เนิ่นนาน และ เป็น งาน ที่ ทํา ให้ เหน็ด เหนื่อย บ่อย ครั้ง ให้ ผล ไม่ คุ้มค่า. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
ดังนั้นสี่งที่จะทําก็คือให้ความร้อนกับเหล็ก คุณหลอมน้ํามันดิบ แล้วน้ํามันดิบก็จะไหลไปยังรอยแตกเล็ก ๆ และก้อนหินก็ถูกยึดติดกับผิวถนนอีกครั้ง Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại. |
คุณไม่ใช่โรโบคอป แล้วคุณก็ไม่ใช่คนเหล็ก แต่คุณเป็นไซบอร์กในทุกๆยาม ที่คุณจ้องไปที่หน้าจอคอมพิวเตอร์ หรือใช้เครื่องมือซักชิ้นจากมือถือของคุณ Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình. |
Bicky ตามเขาด้วยตาของเขาจนถึงประตูที่ปิด Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín. |
ฉันรู้ว่านั่นคือสิ่งที่แฮงค์จะทํา Hank cũng sẽ làm thế. |
ที่ นั่น ใน หมู่ บ้าน คอเลอฟจูร์ พวก เขา ประกาศ ด้วย กัน กับ พี่ น้อง หลาย คน ที่ ได้ มา ยัง เขต โดด เดี่ยว ห่าง ไกล นี้ ด้วย เพื่อ ร่วม ทํา งาน ประกาศ. Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng. |
๖๒ และเราจะส่งความชอบธรรมกลงมาจากสวรรค์; และเราจะส่งความจริงขออกมาจากแผ่นดินโลกค, เพื่อแสดงประจักษ์พยานงถึงพระองค์เดียวที่ถือกําเนิดของเรา; การฟื้นคืนพระชนม์จของพระองค์จากบรรดาคนตาย; แท้จริงแล้ว, และการฟื้นคืนชีวิตของมนุษย์ทั้งปวงด้วย; และเราจะทําให้ความชอบธรรมและความจริงถั่งท้นแผ่นดินโลกดังด้วยน้ําท่วม, เพื่อรวบรวมฉผู้ที่เราเลือกไว้ออกมาจากสี่เสี้ยวของแผ่นดินโลก, มายังสถานที่แห่งหนึ่งซึ่งเราจะเตรียมไว้, นครศักดิ์สิทธิ์, เพื่อผู้คนของเราจะคาดเอวพวกเขาไว้, และเฝ้ารอเวลาแห่งการมาของเรา; เพราะพลับพลาของเราจะอยู่ที่นั่น, และจะเรียกนครนั้นว่าไซอัน, เยรูซาเล็มใหม่ช. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
งั้นผมคงต้องคอยจับตาดูหล่อนไว้ให้ดีกว่านี้ Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta. |
ทั้ง หมด นี้ มี ความ หมาย อะไร สําหรับ ผู้ มา ฉลอง วัน เพนเตคอสเต ไหม? Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? |
เพราะคุณรู้ได้จากตาของเขาเนี่ยนะ Bởi vì cô đã thấy trong mắt hắn à? |
ปี 1996 การ สู้ รบ ได้ ปะทุ ขึ้น ใน สาธารณรัฐ ประชาธิปไตย คองโก ทาง ภาค ตะวัน ออก. Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô. |
หากคุณตัดข้อความตามค่าที่ระบุไว้ในคอลัมน์นี้ (เช่น 25 สําหรับบรรทัดแรก) คุณสามารถเพิ่ม "..." หรือใช้วิธีแสดงข้อความแบบอื่นเพื่อระบุว่าจะมีการตัดค่าเมื่อใด Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn. |
แต่คอเครนย์มักทําอะไรแบบนั้น Nhưng Cochrane phải làm việc đó. |
แต่จะบั่นคอให้ขาดสะบั้น Ta sẽ chém bay đầu hắn. |
(2 โกรินโธ 2:7; ยาโกโบ 2:13; 3:1) แน่นอน คง ไม่ มี คริสเตียน แท้ คน ใด อยาก จะ เลียน แบบ ซาตาน โดย การ เป็น คน ใจ คอ โหด ร้าย, ใจ ไม้ ไส้ ระกํา, และ ไร้ ความ เมตตา. (2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm. |
คนนั้นคือ เปเป้ ลินาเรส เป็นนักเต้นฟลามิงโก้ที่มีชื่อเสียงมาก Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco. |
ริคออกไปแล้ว Rick đang ở ngoài. |
แฟ้มลับทางทหารของอลัน ทัวริง Hồ sơ quân nhân mật của Alan Turing. |
คอริฮอร์ผู้ต่อต้านพระคริสต์เยาะเย้ยหลักคําสอนของพระคริสต์ Cô Ri Ho, một kẻ chống báng Đấng Ky Tô, chế giễu giáo lý của Đấng Ky Tô |
แมคคองกีแห่งโควรัมอัครสาวกสิบสองสอนเกี่ยวกับความสําคัญของการสร้าง การตก และการชดใช้ดังนี้ McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội: |
แม่งไรวะ? Cái mẹ gì thế? |
กระบวนการ อัน ซับซ้อน นี้ เกิด ขึ้น ใน แทบ ทุก เซลล์ ทั่ว ร่าง กาย ของ เรา เช่น เดียว กับ ที่ เกิด ขึ้น ใน เซลล์ ของ นก ฮัมมิงเบิร์ด, สิงโต และ ปลา วาฬ. Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi. |
ใน หนังสือ ลาส์ เพรมเย สยาคล์ เดอ เลกลีซ (ศตวรรษ ต้น ๆ ของ คริสต์ จักร, ภาษา ฝรั่งเศส) ศาสตราจารย์ ชาง เบอร์นาร์ดี แห่ง มหาวิทยาลัย ซอร์บอนน์ ได้ เขียน ไว้ ว่า “[คริสเตียน] ต้อง ออก ไป และ พูด ทุก หน ทุก แห่ง กับ ทุก ๆ คน. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
งั้นคงรู้ว่าไอ้นี่สําคัญยังไง? Vậy nên anh hiểu làm sao việc này đến tay bọn tôi. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ คิงคอง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.