คิดถึง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ คิดถึง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ คิดถึง trong Tiếng Thái.
Từ คิดถึง trong Tiếng Thái có các nghĩa là bỏ lỡ, nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ คิดถึง
bỏ lỡverb เราจึงไม่คิดถึงมัน chúng ta không bỏ lỡ nó, |
nhớverb เฮ้ครั้งต่อไปที่คุณจะได้รับการยิงที่ชัดเจน คุณพยายามที่จะไม่คิดถึงเขาทั้งหมดใช่มั้ย? Lần sau anh thấy hắn nhớ đừng có bắn trượt đấy. |
Xem thêm ví dụ
และเราก็ควรจะมานั่งคิดถึงเรื่อง สาเหตุและผลกระทบกันใหม่ Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc. |
เอาล่ะ ถ้าคุณจะอนุญาตให้ผมแสดงความเจ้าเล่ห์เล็กๆน้อยๆ ผมจะให้คุณดูภาพรวมแบบเร็วๆของ สิ่งที่กําลังดําเนินไปภายในการเคลื่อนไหวเชื่องช้านั้น ถ้าคุณคิดถึงอาหาร Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
เพราะพอคิดถึงความเป็นนามธรรม การแสดงสด เป็นศิลปะ ที่ขึ้นกับเวลา Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian. |
เมื่อพวกเขากลับมาและเล่าให้เราฟัง เราเลยเริ่มคิดถึง ที่ที่เราเห็นสไตโรโฟมในชีวิตประจําวัน Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào. |
ถ้าคุณคิดถึงอีโบล่าแล้วล่ะก็ อันที่จริง ในที่นี้ มันผิดครับ Nếu các bạn nghĩ đây là Ebola, thì thật ra không phải rồi. |
ประวัติการเล่นของคุณเป็นลักษณะเฉพาะบุคคล และบ่อยครั้งไม่ใช่สิ่งที่เราจะตั้งใจคิดถึงมัน Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt. |
ฉันเกลียดที่จะคิดถึงมัน แต่ถ้าฉันต้องทํา Tớ ghét phải nghĩ về chuyện đó, nhưng nếu tớ phải làm vậy... |
และระหว่างที่เราทําสิ่งนี้ รูปทรงของขวดเมื่อตีลังการทําให้เล่านึกถึงตัว วาย (Y) และเมื่อเราคิดถึงคําพวกนี้ "ทําไม" และ "แล้วจะทําไมล่ะ" ซึ่งอาจจะเป็นคําที่สําคัญที่สุดที่เด็กๆถาม Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi. |
ถ้าคุณฟังวัยรุ่นผิวดําพูดกันทุกวันนี้ คิดถึงการใช้คําว่า "โย่" Nếu bạn để ý lắng nghe giới trẻ da đen nói chuyện ngày nay, hãy xem cách họ dùng từ "yo". |
คุณคงคิดถึงแม่คุณมาก Chị chắc rất nhớ mẹ. |
คุณไม่คิดถึงสิ่งที่จะเกิดขึ้น เมื่อคุณโกหก Cậu đã không nghĩ đến những gì xảy ra khi cậu dối họ. |
“ดิฉันคิดถึงคุณกับคุณแม่ของคุณ และอยากทําอะไรดีๆ ให้คุณบ้าง—ก็แค่นั้น” คุณบอกเธอ Chị nói với nó: “Cô nghĩ đến cháu và mẹ của cháu và muốn làm một điều gì đó tử tế cho cháu và mẹ cháu—chỉ vậy thôì.” |
ลองคิดถึงการตัดสินใจเลือกของคุณเองดูบ้าง Bây giờ, nghĩ về những sự lựa chọn của chính bạn |
ฉันวุ่นวายอยู่กับชีวิตตนเองจนไม่อยากคิดถึงใคร Tôi rất bận rộn cố gắng sống cuộc sống của mình nên tôi khó có thời giờ nghĩ về bất cứ ai khác. |
ลองคิดถึงธุรกิจอาหารจานด่วน (ฟาสต์ฟู้ด) อุตสาหกรรมยา ธุรกิจการธนาคาร Bạn biết đấy, nghĩ đến ngành công nghiệp thực phẩm ăn liền, ngành dược, ngành ngân hàng. |
ไม่มีใครเคยคิดถึง ดีไซน์ง่ายๆ เพื่อลดการติดเชื้อ ทําให้มีคนตายมากมาย Các thiết kế để kiểm soát nhiễm trùng đã không được nghĩ đến, và có người đã chết vì nó. |
พอถึง สิ้นเดือนแรก ผมก็ไม่คิดถึงทีวี Đến cuối tháng đầu tiên, tôi chả còn thấy nhớ cái TV. |
ดังนั้นลองมาแยกแยะและมาสร้าง ทางออกที่ฉลาด หรูหรา ซับซ้อน ที่คิดถึงระบบทั้งระบบ และวงจรชีวิตทั้งหมดของทุกสิ่งทุกอย่าง ตั้งแต่การสกัดจนกระทั่งมันสูญสลาย เราสามารถเริ่มค้นหานวัตกรรมที่ใหม่จริง ๆ nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
แล้วก็คิดถึงพระราม Và nghĩ đến Ram. |
พวกเขาบอกกับฉันว่าพวกเขาคิดถึงโจ แม้ว่าจะไม่เคยเจอเขาเลย Họ nói rằng họ nhớ Joel, cho dù họ chưa từng gặp cháu. |
อย่าไปคิดถึงมัน Đừng nghĩ về nó. |
มาลองคิดถึงการบิน Bây giờ, hãy suy nghĩ về bay lượn. |
ดังนั้นผมจึงคิดถึงสันติภาพ แล้วก็เลยคิดว่า สันติภาพเนี่ยมันเริ่มมาจากจุดไหนล่ะ? Do đó tôi nghĩ về hòa bình, và rồi tôi suy nghĩ, nơi nào là điểm bắt đầu của hòa bình? |
ฉันไม่เคยคิดถึงคําว่า "ไม่" อีกเลย หรือการที่มองเห็นไม่ได้ หรือสิ่งที่ไม่ก่อให้เกิดประโยชน์เหล่านั้น Và tôi thôi không nghĩ về những câu "không", hay không nhìn thấy, hay tất cả những thứ không thể đó nữa. |
ฉันไม่คิดถึงถนนที่นี่เลย Em sẽ không nhớ cái cảnh này đâu. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ คิดถึง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.