คัมภีร์พระเวท trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ คัมภีร์พระเวท trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ คัมภีร์พระเวท trong Tiếng Thái.
Từ คัมภีร์พระเวท trong Tiếng Thái có nghĩa là Kinh Vệ Đà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ คัมภีร์พระเวท
Kinh Vệ Đà
เพลงสวดที่เก่าแก่ที่สุดในคัมภีร์พระเวทเชื่อกันว่าแต่งขึ้นเมื่อเกือบ 3,000 ปีมาแล้วและมีการถ่ายทอดต่อ ๆ กันมาแบบปากต่อปาก. Người ta tin rằng những thánh ca xưa nhất của Kinh Vệ Đà được sáng tác và truyền miệng gần 3.000 năm trước đây. |
Xem thêm ví dụ
ท่านจะยิ้มเช่นกันเมื่อท่านจดจําข้อนี้ “แล้วพระมหากษัตริย์จะตรัสตอบว่า เราบอกความจริงกับท่านทั้งหลายว่า ซึ่งพวกท่านได้ทํากับคนใดคนหนึ่งที่เล็กน้อยที่สุดในพี่น้องของเรานี้ ก็เหมือนทํากับเราด้วย” (มัทธิว 25:40) Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
8 เพราะ เชื่อ ฟัง พระ บัญชา ดัง กล่าว ผู้ รับใช้ ของ พระเจ้า บน โลก ใน ทุก วัน นี้ มี จํานวน ประมาณ เจ็ด ล้าน คน. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
เช่น เดียว กับ ที่ เป็น ไป ใน สมัย ของ ยิระมะยา พระ ยะโฮวา พระเจ้า องค์ ถาวร ยัง คง เป็น แหล่ง น้ํา ที่ ให้ ชีวิต เพียง แหล่ง เดียว ต่อ ไป. Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống. |
บราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
12 บันทึก เรื่อง ราว ใน หนังสือ กิตติคุณ ทั้ง สอง เรื่อง นี้ ทํา ให้ เรา มี ความ เข้าใจ ลึกซึ้ง อัน ล้ํา ค่า เกี่ยว กับ “จิตใจ อย่าง พระ คริสต์.” 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
ที่ นั่น พวก เขา เรียน รู้ วิธี ใช้ และ นับถือ คัมภีร์ ไบเบิล รวม ทั้ง หนังสือ ต่าง ๆ ที่ อาศัย คัมภีร์ ไบเบิล เป็น หลัก. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
8 โดย ทาง พระ เยซู คริสต์ ผู้ เลี้ยง องค์ เดียว พระ ยะโฮวา ทรง ทํา “คํา สัญญา ไมตรี แห่ง ความ สงบ สุข” กับ ฝูง แกะ ของ พระองค์ ซึ่ง รับ การ เลี้ยง ดู อย่าง อิ่ม หนํา. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
คัมภีร์ ไบเบิล เตือน ว่า “แม้ [นัก พูด ที่ หลอก ลวง] จะ พูด คํา ไพเราะ อย่า เชื่อ เขา เลย.”—สุภาษิต 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
4 แม้ จะ มี ตาราง เวลา ที่ เต็มเหยียด คุณ ตาม ทัน กับ การ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล ประจํา สัปดาห์ ตาม ที่ มี แจ้ง ไว้ ใน กําหนดการ โรงเรียน การ รับใช้ ตาม ระบอบ ของ พระเจ้า ไหม? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
ด้วย เหตุ นี้ สุจริต ชน หลาย คน จึง ได้ ยิน ข่าว ดี และ เริ่ม ศึกษา พระ คัมภีร์. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
(ข) ฮันนา ได้ รับ พระ พร อะไร อีก จาก พระ ยะโฮวา? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
ใน การ ตัดสิน ใจ พวก เขา ต้อง ไม่ ลืม ที่ จะ พิจารณา ว่า พระ ยะโฮวา ทรง รู้สึก อย่าง ไร เกี่ยว กับ สิ่ง ที่ พวก เขา กําลัง ทํา อยู่. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
บันทึก เรื่อง ราว บอก ว่า “พระ เยซู จึง ตรัส แก่ เขา อีก ว่า ‘ขอ ให้ เจ้า ทั้ง หลาย มี สันติ สุข เถิด. Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
พวก เรา ตื่น นอน แต่ เช้า และ เริ่ม วัน ใหม่ ด้วย แนว การ คิด ฝ่าย วิญญาณ โดย การ พิจารณา ข้อ พระ คัมภีร์ ประจํา วัน. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
และ อธิษฐาน ขอ ความ ช่วยเหลือ จาก พระเจ้า เพื่อ พัฒนา ความ รัก ชนิด สูง ส่ง นี้ ซึ่ง เป็น ผล แห่ง พระ วิญญาณ บริสุทธิ์ ของ พระเจ้า.—สุภาษิต 3:5, 6; โยฮัน 17:3; ฆะลาเตีย 5:22; เฮ็บราย 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
สามี คริสเตียน ซึ่ง รัก ภรรยา ของ ตน เสมอ ไม่ ว่า อยู่ ใน ยาม ที่ เอื้ออํานวย หรือ ลําบาก ก็ ตาม แสดง ให้ เห็น ว่า พวก เขา ทํา ตาม แบบ อย่าง ของ พระ คริสต์ อย่าง ใกล้ ชิด ใน การ แสดง ความ รัก และ เอา พระทัย ใส่ ประชาคม. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
ผู้ เขียน พระ ธรรม กิตติคุณ ทราบ ว่า พระ เยซู เคย มี พระ ชนม์ ชีพ ใน สวรรค์ ก่อน เสด็จ มา ยัง แผ่นดิน โลก. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
(บทเพลง สรรเสริญ 25:4) การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ของ สมาคม ฯ เป็น ส่วน ตัว สามารถ ช่วย คุณ ให้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา ดี ยิ่ง ขึ้น. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พินาศกรรม ของ กรุง เยรูซาเลม ให้ ภาพ อย่าง ชัดเจน เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา ฐานะ พระเจ้า ผู้ ทรง ‘ประกาศ สิ่ง เหล่า นั้น ให้ ผู้ คน รู้ ก่อน สิ่ง เหล่า นั้น ได้ เกิด ขึ้น.’—ยะซายา 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
คุณพระช่วย เธอพูดจริงนี่ Ô, lạy Chúa, các cô nói thật. |
ประชาชน เกือบ หนึ่ง ล้าน คน ได้ รับ บัพติสมา จาก พยาน พระ ยะโฮวา ใน สาม ปี ที่ แล้ว. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
คัมภีร์ ไบเบิล กล่าว ว่า “จง มอบ ภาระ ของ ท่าน ไว้ กับ พระ ยะโฮวา และ พระองค์ เอง จะ ทรง ค้ําจุน ท่าน. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
ผม รู้สึก ขอบพระคุณ พระ ยะโฮวา ที่ พระองค์ ทรง เสริม กําลัง ความ สามารถ ใน การ คิด ของ ผม จน กระทั่ง ความ น่า สยดสยอง ที่ ผม ประสบ มา นั้น ไม่ ได้ ครอบ งํา ความ คิด ของ ผม ตลอด หลาย ปี. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
(พระ บัญญัติ 23:12-14) การ เอา ใจ ใส่ เรื่อง นี้ เป็น ประจํา ทุก วัน คง เป็น งาน ที่ น่า เหน็ด เหนื่อย เมื่อ นึก ถึง ขนาด ที่ ใหญ่ โต ของ ค่าย พัก แต่ การ ทํา เช่น นั้น คง ช่วย ป้องกัน โรค ต่าง ๆ เช่น ไข้ ไทฟอยด์ หรือ อหิวาตกโรค ได้ อย่าง แน่นอน. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ คัมภีร์พระเวท trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.