ค่าเสียโอกาส trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ค่าเสียโอกาส trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ค่าเสียโอกาส trong Tiếng Thái.
Từ ค่าเสียโอกาส trong Tiếng Thái có nghĩa là Chi phí cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ค่าเสียโอกาส
Chi phí cơ hội(opportunity cost) |
Xem thêm ví dụ
เรายังมีโอกาส ไม่เพียงแค่ฟื้นฟูจํานวนปลา แต่จะจับปลาได้มากขึ้น เพื่อเลี้ยงคนได้มากขึ้น กว่าที่เป็นอยู่ตอนนี้ด้วย Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
อย่าง ไร ก็ ตาม อาชีพ ที่ ต้อง พก พา อาวุธ ทํา ให้ คน เรา มี โอกาส ทํา ผิด ฐาน ทํา ให้ โลหิต ตก หาก เขา ต้อง ใช้ อาวุธ นั้น. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
(ยะซายา 30:21; มัดธาย 24:45-47, ล. ม.) โรง เรียน กิเลียด ได้ สนับสนุน นัก เรียน ที่ สําเร็จ การ ศึกษา ให้ หยั่ง รู้ ค่า ชน ชั้น ทาส มาก ขึ้น. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
12 บันทึก เรื่อง ราว ใน หนังสือ กิตติคุณ ทั้ง สอง เรื่อง นี้ ทํา ให้ เรา มี ความ เข้าใจ ลึกซึ้ง อัน ล้ํา ค่า เกี่ยว กับ “จิตใจ อย่าง พระ คริสต์.” 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
จง หยั่ง รู้ ค่า เสรีภาพ ที่ พระเจ้า ประทาน Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho |
๙๐ และคนที่เลี้ยงอาหารเจ้า, หรือห่อหุ้มเจ้า, หรือให้เงินตราเจ้า, จะไม่มีทางสูญเสียกรางวัลของเขาเลย. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
ใน บาง วัฒนธรรม เช่น วัฒนธรรม ไทย ถือ ว่า เป็น การ เสีย มารยาท ที่ จะ เรียก ผู้ มี อายุ มาก กว่า โดย ไม่ มี คํานํา หน้า ชื่อ. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
เจ้า ทั้ง หลาย มี ค่า มาก กว่า พวก มัน มิ ใช่ หรือ?” Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
(โยบ 38:4, 7; โกโลซาย 1:16) โดย ได้ รับ เสรีภาพ, เชาวน์ ปัญญา, และ ความ รู้สึก ต่าง ๆ เป็น ของ ประทาน พวก กาย วิญญาณ ที่ มี อานุภาพ เหล่า นี้ มี โอกาส ที่ จะ สร้าง ความ ผูก พัน ด้วย ความ รัก ของ ตน เอง ต่อ กัน และ กัน และ ที่ สําคัญ ยิ่ง กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
ดาว เกือบ ทุก ดวง ที่ เรา มอง เห็น ใน ยาม ค่ํา คืน อยู่ ห่าง ไกล จาก เรา มาก เสีย จน เห็น เป็น เพียง จุด เล็ก ๆ เมื่อ มอง จาก กล้อง โทรทรรศน์ ที่ ใหญ่ ที่ สุด. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
ตัว อย่าง เช่น เพียง แค่ ห้า ปี ก่อน จะ เกิด อุบัติเหตุ ที่ เล่า ไป ข้าง ต้น แม่ ของ จอห์น มี เพื่อน คน หนึ่ง ซึ่ง ลูก ของ เธอ เสีย ชีวิต จาก การ พยายาม ข้าม ถนน ทาง หลวง สาย เดียว กัน นั้น เอง! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
ความ รู้ ที่ มี ค่า จาก พระ คัมภีร์ | มาระโก 13-14 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
ทําไม การ ทุจริต จึง ไม่ หมด ไป เสีย ที? Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài? |
ก็ มิ เป็น การ สม ควร ที่ พระองค์ จะ ทรง เคือง พระทัย, จน พระองค์ จะ ทรง ล้าง ผลาญ พวก ข้าพเจ้า เสีย ไม่ ให้ มี เหลือ เลย หรือ? Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao? |
อย่า รอ ให้ ผู้ สูญ เสีย มา หา คุณ. Đừng chờ họ tìm đến bạn. |
เริ่มต้นโดยไปที่หน้าการตรวจสอบการรักษาความปลอดภัยเพื่อดําเนินการต่อไปนี้ เช่น เพิ่มตัวเลือกการกู้คืนบัญชี ตั้งค่าการยืนยันแบบ 2 ขั้นตอนเพื่อเพิ่มมาตรการรักษาความปลอดภัยให้บัญชีอีกขั้น และตรวจสอบสิทธิ์ในบัญชีของคุณ Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
ด้วย เหตุ นั้น จาก มุม มอง ของ มนุษย์ โอกาส ที่ พวก เขา จะ ชนะ นั้น ดู จะ เลือน ลาง. Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng. |
ใน การ จะ ช่วย ลูก ให้ รับมือ กับ การ สูญ เสีย บุคคล อัน เป็น ที่ รัก คุณ อาจ เผชิญ สภาพการณ์ หลาย อย่าง ที่ ทํา ให้ ว้าวุ่น. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
ความ ลําบาก และ ความ ทุกข์ อาจ เป็น เหตุ ให้ คน เรา สูญ เสีย ความ สมดุล ด้าน จิตใจ. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
ไม่ ใช่ เรื่อง ผิด ปกติ ที่ ผู้ อ่าน ซึ่ง จริง ใจ จะ แสดง ความ หยั่ง รู้ ค่า อย่าง น่า อบอุ่น ใจ เช่น นั้น หลัง จาก อ่าน วารสาร เหล่า นี้ เพียง ชั่ว เวลา สั้น ๆ. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
ปี 1977 ผม สูญ เสีย ภรรยา สุด ที่ รัก อีก ทั้ง เป็น เพื่อน ที่ ซื่อ สัตย์ มั่นคง. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
โอกาสจะเจอศึกหนักมีสูง Chắc chắn sẽ là một trận chiến khốc liệt. |
1, 2. (ก) ของ ขวัญ แบบ ไหน ที่ มี คุณค่า มาก สําหรับ ตัว คุณ? 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
ส่วน ความ สามารถ ใน การ รําลึก ถึง หลาย สิ่ง หลาย อย่าง ที่ เรา ได้ มี ประสบการณ์ มา แล้ว นั้น อาจ จะ จํากัด ก็ ได้ แน่นอน สมอง ของ เรา มิ ใช่ จะ ว่าง เปล่า ไป เสีย ทั้ง หมด ใน เรื่อง ประสบการณ์ เหล่า นั้น. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
เธอ บังเอิญ เดิน เข้า ไป ใน นา ข้าวของ ชาย คน หนึ่ง ชื่อ โบอัศ เจ้าของ ที่ ดิน ผู้ มั่งคั่ง และ เป็น ญาติ กับ อะลีเมะเล็ค สามี ที่ เสีย ชีวิต ไป แล้ว ของ นาอะมี. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ค่าเสียโอกาส trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.