ค่ะ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ค่ะ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ค่ะ trong Tiếng Thái.

Từ ค่ะ trong Tiếng Thái có các nghĩa là vâng, có, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ค่ะ

vâng

interjection

ว้าว เยี่ยมเลยค่ะ โอเค ขอบคุณค่ะ
ồ nhiều đó. vâng cám ơn các bạn

verb

ฉันต้องนึกย้อนไปถึงบรรยากาศ รอบๆตอนที่เขาเสียไปเลยล่ะค่ะ
Tôi nhớ là trường hợp về cái chết của anh ta chưa giải quyết xong.

được

verb

ข้อมูลจากเครื่องพวกนี้น่าจะเป็นข้อมูลพวกพันธุวิศวะกรรมค่ะ
Dữ liệu những chiếc máy này thu thập được sử dụng cho công nghệ gen.

Xem thêm ví dụ

ขอไอ้เจ้าสิ่งที่ฉันได้ขอเอาไว้ก่อนหน้านี้ด้วยค่ะ
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
ตลกดีค่ะ ฉันโพสบนTwitterกับFacebook ถามว่า"คุณนิยามคําว่า 'ความเปราะบางทางใจ' อย่างไร
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
บ่อย ครั้ง ที่ เรา ได้ ยิน คํา พูด “ขอบคุณ ครับ (ค่ะ)” “ยินดี ครับ (ค่ะ)” หรือ คํา พูด คล้าย ๆ กัน นี้ จาก ปาก ของ เด็ก และ ผู้ ใหญ่ ทั้ง จาก พยาน ฯ ใหม่ ๆ และ ผู้ ที่ เป็น พยาน ฯ มา นาน ขณะ ที่ พวก เขา ร่วม กัน ใน การ นมัสการ และ การ มี มิตรภาพ อย่าง ที่ เป็น สุข.
Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ.
ไม่ทั้งหมดค่ะ
Không nhiều.
นี่ใครเหรอค่ะ?
Ai vậy ạ?
เขาจะมาหาคุณ อีกไม่นานค่ะ
ông ấy sẽ quay vào ngay.
ค่ะ เมื่อฉันพูดอย่างนั้น สิ่งที่คนส่วนมากได้ยิน คือ เรากําลังพยายามหาทางรักษาโรคมะเร็ง
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
ไม่ค่ะ หนูเพิ่งมา
Không ạ, em mới tới thôi.
พ่อค่ะ เราจะกลับบ้านกันเมื่อไหร่?
Bố ơi Khi nào chúng ta về nhà?
คุณค่ะ หนูไม่ได้วิ่งหนี
Bác ah, cháu không trốn chạy đâu.
และนี่คือ " การลืมเลือน ( Oblivion ) " ของแอสเตอร์ ปิแอซโซล่าค่ะ
Và sau đây là " Oblivion " sáng tác bởi Astor Piazzolla
มันเป็นปัญหาของเราสองคนค่ะ
Đó là vấn đề của chúng tôi.
โอเค คําถามต่อไป (เสียงปรบมือ) ต่อไปเลยค่ะ
(Vỗ tay) Câu tiếp theo nào.
เธอตอบว่า "ฮาฮา คนแบบนั้นไม่มีในโลกหรอกค่ะ"
Và cô cười, "Haha.
นี่คือขาสําหรับเสริมสวยของดิฉัน มันสวยจริงๆ ค่ะ
Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp.
โดยใครล่ะค่ะ?
Bởi ai chứ?
ขอโทษค่ะ...
Tôi xin lỗi...
มันมีหน้าตาประมาณนี้ค่ะ ในปี ค.
Đây chính là trường hợp tương tự.
แคทลีน: ขอบคุณ มันยอดมาก จีน่า: ขอบคุณค่ะ
GR: Cảm ơn.
สวัสดีค่ะ คุณ โมริทซ์
Xin chào, ông Morritz.
ฉันช่วยยกให้เองค่ะ...
Tôi sẽ để nó lên đây giúp ...
ท่านมาเมื่อไหร่เหรอค่ะ?
Khi nào mẹ đến?
ที่ห้องวีไอพีค่ะ สุดทางตะวันตกของล็อบบี้
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
ขอบคุณมากค่ะ
Cảm ơn anh.
ผู้อาสา : ใช่ค่ะ
Người phụ nữ: Đúng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ค่ะ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.