ขอให้เดินทางโดยสวัสดิภาพ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ขอให้เดินทางโดยสวัสดิภาพ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ขอให้เดินทางโดยสวัสดิภาพ trong Tiếng Thái.

Từ ขอให้เดินทางโดยสวัสดิภาพ trong Tiếng Thái có nghĩa là lên đường bình an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ขอให้เดินทางโดยสวัสดิภาพ

lên đường bình an

interjection

Xem thêm ví dụ

ใน ทํานอง เดียว กัน ผู้ บํารุง เลี้ยง ฝ่าย วิญญาณ ต้อง สังเกต และ จัดการ กับ อันตราย อย่าง เดียว กัน ที่ คุกคาม สวัสดิภาพ ของ ฝูง แกะ.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
แพท: ถ้าเกิดคุณได้รับเชิญมาพูด ในงาน TEDWomen อีกรอบ คุณจะพูดอะไรคะ ถึงผลลัพธ์จากประสบการณ์เหล่านี้ สําหรับคุณโดยส่วนตัวเอง และอะไรบ้างที่คุณได้เรียนรู้ เกี่ยวกับทั้งผู้หญิง และผู้ชาย ในระหว่างการเดินทางของคุณ?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
(2 ติโมเธียว 3:13, 14, ล. ม.) เนื่อง จาก ทุก สิ่ง ที่ คุณ รับ เข้า สู่ จิตใจ จะ มี ผล กระทบ ต่อ คุณ ใน ระดับ หนึ่ง ปัจจัย สําคัญ คือ ‘การ รู้ ว่า คุณ เรียน จาก ผู้ ใด’ เพื่อ ให้ แน่ ใจ ว่า คน เหล่า นั้น เป็น คน ที่ สนใจ ใน สวัสดิภาพ อย่าง แท้ จริง ของ คุณ ไม่ ใช่ ของ เขา เอง.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
เพื่อช่วยให้ท่านเข้าใจลักษณะภูมิประเทศในการเดินทางของลีไฮ ให้ทบทวนแผนที่ท้ายบท
Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này.
สิ่งที่พัฒนามาจากงานและการเดินทางครั้งนั้น ก็คือความคิดที่เราเรียกว่า โฟลด์สโคป (Foldscope)
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
ฉันไม่เคยเดินทางไปที่แบลแฮม
Tôi chưa bao giờ đến Balham.
มันดูสว่างและกระฉับกระเฉง แล้วยังเดินทางได้อย่างรวดเร็วอีกต่างหาก
Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng.
มันจะอยู่ในกระเป๋าเดินทางขนาดใหญ่หรือในคนกระเป๋าน้อย?
Liệu những thứ bạn mang về to như cái vali hay nhỏ như túi xách?
๑๓ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือเราเดินทางไปเป็นเวลาสี่วัน, ในทิศทางค่อนไปทางใต้ของทิศตะวันออกเฉียงใต้, และเราตั้งกระโจมของเราอีก; และเราเรียกชื่อสถานที่นั้นว่าเซเซอร์.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
๑๑๑ และดูเถิด, มหาปุโรหิตกควรเดินทาง, และเอ็ลเดอร์ด้วย, และปุโรหิตขที่ต่ํากว่าด้วย; แต่ควรกําหนดให้มัคนายกคและผู้สอนงดูแลจศาสนจักร, ให้เป็นผู้ปฏิบัติศาสนกิจประจําอยู่กับศาสนจักร.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
พวกเขาเดินทางผ่านทะเลทรายที่แห้งแล้งจนมาถึงทะเล.
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.
หัวใจข้าเดินทางไปกับเจ้า ดิเลห์ น้องข้า
Trái tim ta luôn hướng về cậu, người anh em D'Leh.
แต่ฝ่าบาท ขุนนางเหล่านี้เดินทาง แรมวันแรมคืนมาจากทั้งเจ็ดราชอาณาจักร
Nhưng thưa thái hậu, rất nhiều lãnh chúa và phu nhân từ khắp các nơi đã phải lặn lội ngày đêm để tới đây.
เมื่อ 15 ปีก่อน มีโจทย์ให้วิศวกรจํานวนมาก ระดมสมองคิดว่า เราจะปรับปรุงการเดินทางไปปารีสได้อย่างไร
Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?"
๒๗ และให้ผู้รับใช้ของเรา ซอโลมอน แฮนค็อก และสิเมียน คาร์เตอร์ ออกเดินทางไปยังแผ่นดินเดียวกันนี้ด้วย, และสั่งสอนไประหว่างทาง.
27 Và các tôi tớ Solomon Hancock và Simeon Carter của ta cũng hãy lên đường, và vừa đi vừa giảng đạo.
ตอนนั้นเธอเป็นสมาชิกวุฒิสภาของรัฐ และเราพบกันที่นี่ ที่สนามบิน ก่อนเดินทางไปเมืองจีน
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
๑๘ และบัดนี้เราให้บัญญัติข้อหนึ่งแก่เจ้าว่าสิ่งใดที่เรากล่าวแก่คนหนึ่งเราก็กล่าวแก่ทุกคน, ว่าเจ้าจะเตือนพี่น้องเจ้าล่วงหน้าเกี่ยวกับผืนน้ําเหล่านี้, เพื่อพวกเขาจะไม่มาเดินทางบนนี้, เกลือกศรัทธาของพวกเขาล้มเหลวและพวกเขาติดกับดัก;
18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy;
ถ้าหากยังเดินทางออกไปอีก แรงโน้มถ่วงของโลก ที่ดึงคุณก็จะน้อยลงเรื่อย ๆ แต่มันไม่เคยมีค่าเป็นศูนย์
Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0.
ดังนั้น เธอจึงเริ่มออกเดินทาง เพื่อรับผิดชอบต่อ การสื่อสารมูลค่าไปยังลูกค้า และเปลี่ยนสารที่สื่อ
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình.
ตั้งแต่นั้นมา พวกเราเพิ่มจํานวนถนนเป็นเท่าตัวในอเมริกา และขณะนี้พวกเราใช้จ่ายหนึ่งในห้า ของรายได้ของพวกเราในเรื่องการเดินทาง
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
คุณเดินทางไปที่ไหนก็ตาม ที่ชีวิตของคุณจะพาคุณไปพบกับการงาน และคนส่วนใหญ่ก็มักจะต้อนรับคุณ
Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn.
ทําแบบนี้รู้สึกเหมือน นักพยากรณ์อากาศเลย พวกสัตว์ปีกเดินทางเข้ามา ใส่รองเท้าผ้าใบคู่เล็ก ๆ ปกป้องเท้าไว้
Và vì thế những chú chim bay tới đây với đôi chân được bọc trong những đôi giày vải nhỏ.
(ลูกา 15:10) ทูตสวรรค์ มี ความ ห่วงใย อย่าง สุด ซึ้ง ต่อ สวัสดิภาพ ของ คน เหล่า นั้น ที่ รับใช้ พระเจ้า และ พระ ยะโฮวา ได้ ทรง ใช้ ทูตสวรรค์ หลาย ครั้ง หลาย หน เพื่อ เสริม กําลัง และ ปก ป้อง ผู้ รับใช้ ที่ ซื่อ สัตย์ ของ พระองค์ บน แผ่นดิน โลก.
(Lu-ca 15:10) Thiên sứ có lòng quan tâm sâu sắc đến hạnh phúc của những người phụng sự Đức Chúa Trời, và Đức Giê-hô-va nhiều lần sai họ đến thêm sức, bảo vệ những tôi tớ trung thành của Ngài ở trên đất.
เขาชอบเดินทางไปไหนก็ได้ ที่ไม่มีการล่องเรือ
Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.
ลองคิดว่าคุณเป็นหนึ่งในสามคนนั้น ได้เดินทางมาถึงแม่น้ํา
Tưởng tượng bạn là một trong 3 người bạn đó đi tới một con sông.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ขอให้เดินทางโดยสวัสดิภาพ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.