keyra trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keyra trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keyra trong Tiếng Iceland.

Từ keyra trong Tiếng Iceland có các nghĩa là xúi giục, lái, chạy, đi, xúi bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keyra

xúi giục

(move)

lái

(run)

chạy

(run)

đi

(move)

xúi bẩy

Xem thêm ví dụ

En enga drykkju, og ef ūú drekkur, ekki keyra.
Nhưng đừng nhậu nhẹt đấy, mà nếu có thì đừng lái xe.
Og svo hann hljóp í burtu að dyrum herberginu sínu og skaut sig gegn því, svo að faðir hans gat séð strax eins og hann gekk inn í höllina sem Gregor fullu ætlað að fara aftur þegar í herbergið hans, að það væri ekki nauðsynlegt að keyra hann aftur, en það eina sem þarf aðeins að opna dyr og hann myndi hverfa strax.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Þú skalt keyra sjálfur heim eða ég læt sækja þig.
Nghĩa là hoặc anh lái xe về nhà hoặc tôi cho người hốt xác anh.
Konur keyra betur en ūetta ūađan sem ég kem.
Ở quê tôi, đàn bà còn lái giỏi hơn thế này.
Ég þurfti að keyra hundruð kílómetra frá Idaho til Texas í gamla bílnum mínum, bíl sem ég hafði ástúðlega kallað Vern.
Tôi đã phải lái xe hàng trăm cây số từ bang Idaho đến bang Texas trong chiếc xe hơi cũ của mình, một chiếc xe mà tôi đã trìu mến đặt tên là Vern.
Fyrir hundrað árum var það svo sannarlega satt að til þess að keyra bíl þurftir þú að vita mikið um vélbúnað bílsins hvernig tímasetning kveikingar virkaði og allskonar hluti.
Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác.
Keyra skriftu
Chạy văn lệnh
Ég ákvað þess vegna að keyra 320 kílómetra til að vera viðstödd mótið á laugardeginum.“
Vì thế, tôi quyết định lái xe 320km để tham dự chương trình hội nghị vào ngày thứ bảy”.
Skipanalínuforrit sem er hægt að nota til að keyra KUnitTest einingar
Một ứng dụng dòng lệnh có thể được dùng để chạy mô-đun kiểu KUnitTest
Til að keyra Windows 1.0 þurfti tölva að vera með MS-DOS 2.0 uppsett, 256 KB í minni og tvö, tveggja leshausa diskadrif eða harðan disk.
Các yêu cầu hệ thống cho Windows 1.01 lập CGA/HGC/EGA (được liệt kê là "màn hình đơn sắc hoặc đa sắc"), MS-DOS 2.0, 256 MB bộ nhớ hoặc cao hơn, và hai ổ đĩa hai mặt hoặc một ổ đĩa cứng.
Ég var ađ hugsa um ađ keyra ūangađ og svipast um, ef ūađ er í lagi.
Để tôi ra ngoài kiểm tra.
Varstu ađ keyra fullur?
Con có uống rượu và lái xe không?
Keyra LILO í prufuham til þess að athuga hvort að stillingarnar séu í lagi
Chạy LILO trong chế độ thử ra để kiểm tra cấu hình là đúng chưa
Ekki tókst að keyra/sbin/mount
Không thể chạy «/sbin/mount »
Frekari keyra í burtu var gagnslaus, því að faðir hans hafði ákveðið að bombard honum.
Tiếp tục chạy đi là vô ích, cho cha mình đã quyết định khả năng tấn công anh ta.
Fljótlega eftir að ég hóf ferð mína sá ég í fjarlægð á gangstéttinni hreyfihamlaðan mann keyra hratt áfram í hjólastól, skreyttan brasilíska fánanum okkar.
Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi.
Skrifta sem á að keyra
Văn lệnh cần chạy
Þar sem margir flogaveikir keyra ekki sjálfir gætir þú boðið honum far eða farið í sendiferðir fyrir hann.
Vì nhiều người mắc chứng động kinh không lái xe, có lẽ bạn đề nghị chở hoặc làm một số việc vặt cho họ.
Keyra sem annar notandi
Chạy dưới quyền người dùng khác
Kvöld eitt við sólsetur, var ég að keyra ásamt börnum mínum, þegar ég tók eftir dreng sem gekk meðfram fáförnum vegi.
Một buổi tối nọ, trong khi màn đêm buông xuống, tôi đang lái xe chở các con tôi thì tôi thấy một đứa bé đang đi bộ dọc trên con đường vắng vẻ.
Merktu við hér ef þú vilt keyra forritið með öðrum forgangi. Hærri forgangur segir kerfinu að láta forritið þitt hafa meira af vinnsluafli örgjörvans
Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn chạy ứng dụng với ưu tiên khác. Ưu tiên cao hơn báo hệ điều hành cho ứng dụng có thời gian xử lý thêm
Villa kom upp þegar reynt var að keyra skriftuna á þessari síðu. % # lína % #: %
Gặp lỗi khi cố chạy một tập lệnh trên trang này. % # dòng % #: %
Við lögðum hart að okkur við að hlaða múrsteina, moka steypu, keyra hjólbörur fullar af múrsteinum og handlanga þá frá einum stað til annars.
Chúng tôi siêng năng xây gạch, xúc hồ, đẩy xe cút kít chở đầy gạch và chuyền gạch cho những người khác.
Mörg þeirra geta strax sagt þér hversu gömul þau þurfa að vera til að mega fara ein yfir umferðargötu, vaka lengur á kvöldin eða keyra bíl.
Nhiều em có thể nói ngay là em phải đợi tới mấy tuổi mới được phép băng qua đường một mình, được thức khuya hoặc được lái xe.
Hakaðu við hér ef forritið sem þú vilt keyra er textahamsforrit eða ef þú vilt sjá þær upplýsingar sem fara í skipanagluggann
Hãy chọn điều này nếu bạn sẽ chạy ứng dụng chế độ văn bản, hoặc nếu bạn muốn được thông tin do cửa sổ mô phỏng thiết bị cuối cung cấp

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keyra trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.