keyfi yerinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keyfi yerinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keyfi yerinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ keyfi yerinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thoải mái, dễ chịu, không băn khoăn, vô tâm, những người tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keyfi yerinde
thoải mái(comfortable) |
dễ chịu(comfortable) |
không băn khoăn(comfortable) |
vô tâm(carefree) |
những người tốt(good) |
Xem thêm ví dụ
Keyfinin yerinde olmadığı kesin. Chà, chắc chắn là hắn không vui rồi. |
Hostes " vergisiz alışveriş " dedikten sonra keyfi yerine gelmiştir. Cậu ấy đang có tâm trạng tốt sau khi tiếp viên hàng không nói " miễn thuế ". " |
Otelde hepimizin keyfi yerinde. Bọn bố ở khách sạn ổn cả. |
Beni de, keyfinin yerine gelmesi için kullandığı piyonu olarak görüyordu. Và tôi là con tốt mà ông ta sẽ di chuyển nếu thấy hài lòng. |
Hazır herkesin keyfi yerinde... nói cái gì thế không biết |
Peki, Charles neden numaranı kardeşimin telefonuna yazmıyorsun keyfi yerine geldiğinde... Charles, sao cậu không lưu số điện thoại của mình vào điện thoại anh ấy và một khi anh ấy vui lên thì.. |
Onu uyandırdıkları için pek de keyfi yerinde değil. Ông ấy vừa bị đánh thức nên đang bực bội lắm. |
Aynı zamanda Kutsal Kitap keyfi yerinde olanların da ilahi söyleyerek sevincini dile getirebileceğini söyler (Yakup 5:13). Tuy nhiên, Kinh Thánh cũng mời gọi những người vui vẻ hát thánh ca.—Gia-cơ 5:13. |
24 Bu yüzden, Sion’da keyfi yerinde olan herkesin vay haline! 24 Vì thế, khốn thay cho kẻ đang an nhàn ở Si Ôn! |
Keyfi yerinde. Cậu ta đang vui. |
Keyfinin yerine gelmesi için sana biraz güneş gerek. Em cần chút ánh nắng để lên tinh thần. |
Umarım keyfi yerindeyken yakalarım. Hy vọng là cậu ta gặp anh trong tâm trạng tốt. |
Neden keyfi yerine gelmiş olan anneyle aranı düzeltmiyorsun? Sao không ra kia mà chung vui với bà mẹ đê? |
Keyfi yerine geldi. Bà ấy phấn chấn lên rất nhiều. |
Pekala, herkesin keyfi yerinde mi? Được rồi, mọi người vui vẻ cả chứ? |
Millet Rodeo'dan keyfi yerinde dönmüştür. Mọi người từ Rodeo về với tâm trạng rất tốt. |
Herkesin keyfi yerinde ha Ringo? Quậy dữ hả, Ringo? |
Yönetim kurulunun keyfi yerinde. Các con số leo kịch trần, trên mọi mặt. |
Hepimizin keyfi yerinde Tất cả mọi người đều hạnh phúc |
Keyfi yerine gelirse belki insanları ısırmayı bırakır. Nếu vui lên, cô ta có lẽ sẽ thôi cắn người. |
Bugün kimsenin keyfi yerinde değil. Hôm nay không ai vui hết. |
Birinin keyfi yerinde mi? Có ai đang vui vẻ không? |
Sonra midesinde sıcak bir öğünle, keyfi yerinde eve geliyor ve Ginny ile Greg Throater'ın dünyasında her şey güllük gülistanlık oluyor. Và anh ấy trở về nhà vui vẻ, sau khi đã ấm bụng, và tất cả mọi thứ đều hoàn hảo cho Ginny và Greg Throater. |
Arkham'dan çıktı çıkalı keyfi pek yerinde değildi çünkü. Anh ta đã rất buồn bã từ khi ra khỏi Arkham. |
Ama burada, özellikle bu konuda karar verdik ki, bilirsiniz, Kate ve Paul'la beraber, keyfi bir şiddete yer vermemeliyiz. nhưng ở đây, trong trường hợp cụ thể này, chúng tôi quyết định, cùng với Kate & Paul, là chúng tôi sẽ không có những sự bạo lực vô cớ |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keyfi yerinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.