kex trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kex trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kex trong Tiếng Iceland.
Từ kex trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bánh quy, cookie, bánh bích quy, bánh, bánh ga tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kex
bánh quy(cookie) |
cookie(cookie) |
bánh bích quy(biscuit) |
bánh(biscuits) |
bánh ga tô
|
Xem thêm ví dụ
The barman leant feitur rautt his vopn á borðið og talaði hrossa með blóðleysi cabman, en svart- skegg maður í gráum sleit upp kex og ostur, drakk Burton og conversed í American við lögreglumann á vakt. Leant vụ lành nghề đỏ mỡ cánh tay trên quầy và nói chuyện về con ngựa với một thiếu máu người đánh xe thuê, trong khi một người đàn ông râu quai nón đen xám mua bánh bích quy và phó mát, uống Burton, và nói chuyện tại Mỹ với một cảnh sát viên ngoài giờ làm việc. |
Ég fór John með barnið, og sumir kexi í ofninum, og ég get ekki verið með stund, annars John mun brenna allt kex, og gefa barninu alla sykur í skálinni. Tôi rời với em bé, và một số bánh quy trong lò; và tôi không thể ở lại một thời điểm này, khác John sẽ đốt cháy tất cả các bánh bích- quy, và cung cấp cho bé tất cả các đường trong bát. |
Ég gæti ekki gert ráð fyrir að sjá að kerfið, í sjálfu sér kex- Jack væri renna inn í skurður eins og það hafði gert, en öllum sama ég á leiðinni til að viðurkenna að ég gerði ekki yndi hugmyndin um Corky fundar á ný til tíma, hinn mikli heilari, hafði tekist að komast í smá róandi vinnu. Tôi không thể được dự kiến sẽ thấy rằng các chương trình, chính nó là một cracker- jack, sẽ trượt vào mương vì nó đã làm, nhưng tất cả như nhau, tôi bị ràng buộc phải thừa nhận rằng tôi đã không thưởng thức các ý tưởng của Corky cuộc họp một lần nữa cho đến khi thời gian, người chữa lành tuyệt vời, đã có thể để có được một chút công việc nhẹ nhàng. |
Viltu kex? Con muốn ăn bánh quy không? |
Meðan konurnar ræða saman og neyta matarins er barnið á hlaupum út um allt, missir kex á gólfið og mylur það undir fótum sér. Trong khi hai người đàn bà vừa ăn vừa nói chuyện thì đứa trẻ chạy lung tung trong tiệm, làm rớt bánh xuống sàn và lấy chân day nát. |
Fáđu ūér kex og komdu ađ hjálpa mér. Ăn bánh đi xong ra đây giúp bác. |
Nú, eftir margra hasty hremmir í eldinn, og enn hastier úttektir á fingur hans ( þar sem hann virtist vera steikjandi þá illa ), um síðir að hann tók við í teikningu út kex, þá blása af hita og ösku smá, gerði hann kurteis bjóða af því að litla Negro. Hiện nay, sau khi giật vội vàng nhiều vào lửa, và rút tiền vẫn hastier của ngón tay của mình ( theo đó ông dường như thiêu đốt họ bị ), ông cuối cùng đã thành công trong bản vẽ các bánh bích quy, sau đó thổi off nhiệt và tro một chút, ông đã cung cấp lịch sự của nó với người da đen ít. |
Fyrst tekur hann um að tvöfalda handfylli af spænir út of grego vasanum, og stöðum þá vandlega áður en Idol, þá leggja hluti af skipi kex ofan og beitingu logi frá lampa, hann upptendruð the spænir í fórnar Blaze. Đầu tiên, ông mất khoảng một số ít đôi bào ra khỏi túi Grego của mình, và đặt chúng cẩn thận trước khi thần tượng, sau đó đặt một chút bánh quy của con tàu trên đầu trang và áp dụng các ngọn lửa từ bóng đèn, ông khơi dăm vào một ngọn lửa hy sinh. |
Rachel Halliday, sem hafði tekið höndum sínum út af framleiðslulotu kex, að heyra fréttir, stóð með þeim upraised og floury og með andlit dýpstu áhyggjuefni. Rachel Halliday, người đã đưa tay ra một loạt bánh bích quy, để nghe tin tức, đứng với chúng upraised và có rắc bột, và với một khuôn mặt của mối quan tâm sâu sắc nhất. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kex trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.